Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin về chủ đề “những stt hay về tình bạn bằng tiếng trung”. thuthuat5sao.com sẽ tổng hợp các thông tin để trả lời thắc mắt cho các bạn trong bài viết 72 Câu Trả Lời Về Những Stt Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung. Mời các bạn đọc hết bài viết này để tìm được những thông tin mà mình muốn xem nhé. Bạn cũng có thể xem thêm một số bài viết chủ đề khác tại đây: https://thuthuat5sao.com/blog Stt tiếng Trung về tình bạn, Những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung, Đoạn văn tiếng Trung về tình bạn, Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống, Thơ Trung Quốc về tình bạn, Câu tiếng Trung hay về tình yêu, Những câu nói tiếng Trung hay về tiên, Câu nói tiếng Trung về sự mệt mỏi.
Những câu nói về tình bạn trong tiếng Trung hay nhất
Một số câu nói hay về tình bạn trong tiếng Trung
1. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。
/Biérén dōu zǒu kāi de shíhòu, péngyǒu réng yǔ nǐ zài yīqǐ/
Lúc mà người khác rời xa bạn thì bạn bè vẫn luôn ở cạnh bạn
2. 朋友是你送给自己的一份礼物。
/Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn lǐwù/
Bạn bè là một món quà mà bạn tự tặng cho chính bạn.
3. 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。
/Yǒuyì shì yī gēn jīn xiàn, bǎ quán shìjiè de xīn lián zài yīqǐ/
Tình bạn là một sợi chỉ vàng nối liền những trái tim trên toàn thế giới cùng nhau.
4. 真正的朋友从不追究你的过错,也从不妒忌你的成功。
/Zhēnzhèng de péngyǒu cóng bù zhuījiù nǐ de guòcuò, yě cóng bù dùjì nǐ de chénggōng/
Một người bạn thực sự sẽ không để bụng những lỗi lầm của bạn, cũng không đố kị với thành công của bạn
5. 如果你想估算一下你的价值,数一数你的朋友吧。
/Rúguǒ nǐ xiǎng gūsuàn yīxià nǐ de jiàzhí, shǔ yī shǔ nǐ de péngyǒu ba/
Nếu như bạn muốn tính toán giá trị của bản thân, hãy đếm số lượng bạn bè của bạn.
6. 在家靠父母,出门靠朋友
/zài jiā kào fù mǔ chū mén kào péngyou/
Ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra ngoài nhờ cậy bạn bè.
7. 朋友多了,路好走
/péng yǒu duō le lù hǎo zǒu/
Có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn
8. 万两黄金容易得,知心一个也难求
/wàn liǎng huáng jīn róng yì dé zhī xīn yī gè yě nán qiú /
Vạn lạng vàng dễ kiếm, người tri kỉ khó tìm.
9. 君子之交淡如水。
/Jūnzǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ/
Tình bạn của người đàn ông bình đạm như nước
10. 患难见真情。
/Huànnàn jiàn zhēnqíng/
Trong khó khăn chúng ta thấy tình bạn thật sự.
11. 广 交友 ,无 深交
/Guǎng jiāoyǒu, wú shēnjiāo/
Nhiều bạn bè nghĩa là không có tình bạn sâu sắc.
12. 朋友可遇而不可求
/péngyou kě yù ér bù kě qiú/
Bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu
13. 近朱者赤,近墨者黑
/jìn zhū zhě chì jìn mò zhě hēi/
gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
14. 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。
/zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/
Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý.
15. 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。
/zài huān lè shí péngyoumen huì rènshi wǒmen zài huàn nàn shí wǒ mén huì rènshi péngyou/
Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè.
16. 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友.
/wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de shì dí rén wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de shì péng yǒu /
Người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, Người vui với niềm vui của bạn là bạn bè.
17. 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁!
/péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn páng/
Bạn bè giống như một chiếc dù, cho dù ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn.
18. 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打
/yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/
Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa gió
>> Xem thêm: Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Tình Yêu
Trên đây, bạn tâm đắc với câu nào nhất? Ngoài ra, còn rất nhiều những câu nói hay viết về chủ đề tình bạn nữa, hãy liên tục trau dồi và nâng cao trình độ tiếng Trung của bản thân bạn nhé!
- Nguồn: webtiengtrung.com
- Lượt Views: 7070
- Ngày đăng bài: 23 giờ trước
- Số lượng downloads: 60928
- Số lượt likes: 7374
- Số lượt dislikes: 4
- Tiêu đề Website: Những câu nói về tình bạn trong tiếng Trung hay nhất
- Mô tả của Website:
Cap đăng ảnh cùng bạn bè – Những câu nói hay về tình bạn
Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn
1. 15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn
15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn
Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.
如果你看到一个人没有笑容,请把你的笑容送给他
Rúguǒ nǐ kàn dào yígè rén méiyǒu xiàoróng, qǐng bǎ nǐ de xiàoróng sòng gěi tā.
Đôi khi bạn dựng lên những bức tường không phải để ngăn người khác ở bên ngoài, mà để xem ai đủ quan tâm phá vỡ chúng.
有时,您要竖起一面墙壁不是要阻止人们出入,而是要看谁在乎足以破坏他们。
Yǒushí, nín yào shù qǐ yīmiàn qiángbì bùshì yào zǔzhǐ rénmen chūrù, ér shì yào kàn shéi zàihū zúyǐ pòhuài tāmen.
Một nụ hôn phá tan khoảng cách giữa tình bạn và tình yêu.
一个吻打破了友谊和爱之间的鸿沟。
Yīgè wěn dǎpòle yǒuyì hé ài zhī jiān de hónggōu.
>>> Những câu STT thất tình
>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống
Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.
与朋友在黑暗中同行,总好过一个人在光明里独行
Yǔ péngyǒu zài hēi’àn zhōng tóngxíng, zǒng hǎoguò yígè rén zài guāngmíng lǐ dúxíng
Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.
用朋友数而不是年数来计算您的年龄。用微笑而非泪水来数一生。
Yòng péngyǒu shù ér bùshì nián shǔ lái jìsuàn nín de niánlíng. Yòng wéixiào ér fēi lèishuǐ lái shǔ yī shēng.
Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng.
朋友离开时,只下寂静,这是多么痛苦的事情。
Péngyǒu líkāi shí, zhǐ xià jìjìng, zhè shì duōme tòngkǔ de shìqíng
Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn.
真正的爱是罕见的,真正的友谊更是罕见。
Zhēnzhèng de ài shì hǎnjiàn de, zhēnzhèng de yǒuyì gèng shì hǎnjiàn.
Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể lãng quên.
真正的朋友很难找到,很难离开,也不可能忘记
Zhēnzhèng de péngyǒu hěn nán zhǎodào, hěn nán líkāi, yě bù kěnéng wàngjì
Đừng đi trước tôi; tôi có thể sẽ không theo. Đừng đi sau tôi; tôi có thể sẽ không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh và trở thành bạn của tôi.
不要走在我前面,因为我可能不会跟随;不要走在我后面,因为我可能不会引路;请走在我身边,做我的朋友。
Bùyào zǒu zài wǒ qiánmiàn, yīnwèi wǒ kěnéng bù huì gēnsuí; bùyào zǒu zài wǒ hòumiàn, yīnwèi wǒ kěnéng bù huì yǐnlù; qǐng zǒu zài wǒ shēnbiān, zuò wǒ de péngyǒu.
Sách hay, cũng như bạn tốt, ít và được chọn lựa; chọn lựa càng nhiều, thưởng thức càng nhiều.
像好朋友一样,好书很少,而且精选。您选择的越多,就越喜欢它。
Xiàng hǎo péngyǒu yīyàng, hǎo shū hěn shǎo, érqiě jīng xuǎn. Nín xuǎnzé de yuè duō, jiù yuè xǐhuān tā.
Hãy chậm rãi khi chọn bạn, và càng chậm hơn khi thay bạn.
选择朋友要慢,改换朋友要更慢
Xuǎnzé péngyǒu yào màn, gǎihuàn péngyǒu yào gèng màn
Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ.
财富创造了朋友,而苦难挑战了他们。
Cáifù chuàngzàole péngyǒu, ér kǔnàn tiǎozhànle tāmen.
Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.
如果我所有的朋友都跳下桥,我将不会跟随,我将成为下面的人在他们跌倒时接他们。
Rúguǒ wǒ suǒyǒu de péngyǒu dōu tiào xià qiáo, wǒ jiāng bù huì gēnsuí, wǒ jiāng chéngwéi xiàmiàn de rén zài tāmen diédǎo shí jiē tāmen.
Thử thách của tình bạn là sự trợ giúp lẫn nhau trong nghịch cảnh, và hơn thế, trợ giúp vô điều kiện.
友谊的挑战是在逆境中的互助,更重要的是,无条件的援助。
Yǒuyì de tiǎozhàn shì zài nìjìng zhōng de hùzhù, gèng zhòngyào de shì, wútiáojiàn de yuánzhù.
Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.
朋友是一个与你相处愉快,你对他忠诚,他给你祝福,你感到很高兴因为你的生活拥有他。
Péngyǒu shì yīgè yǔ nǐ xiāngchǔ yúkuài, nǐ duì tā zhōngchéng, tā gěi nǐ zhùfú, nǐ gǎndào hěn gāoxìng yīnwèi nǐ de shēnghuó yǒngyǒu tā.
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
- Nguồn: trungtamtiengtrung.edu.vn
- Lượt Views: 9761
- Ngày đăng bài: 19 giờ trước
- Số lượng downloads: 105596
- Số lượt likes: 3050
- Số lượt dislikes: 9
- Tiêu đề Website: Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn
- Mô tả của Website: Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn. Bạn bè chính là một món quà mà bạn tự tặng cho chính mình. Tình …
50 câu ngôn tình tiếng Trung cực chất
Mẫu câu hay nói về tình bạn
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 6 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 5 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 4 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 3 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 1+2 THÁNG 2/2023
27/04/2022 Khai giảng khóa HSK 1+2 THÁNG 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 3 tháng 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 4 tháng 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 5 tháng 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 6 tháng 2 Hotline Thầy Phạm Hoàng Thọ : 0977941896 Quản lý lớp học Bác Thăng: 03.77.116.773 Máy bàn gặp Bác Thăng: 024.3754.7124 Mạng Vinaphone Bác Thăng: 0913.542.718 Mail tư vấn [email protected] 16 3400 10,839,449 Mẫu câu hay nói về tình bạn Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn – 近朱者赤,近墨者黑:/jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi/ : gần mực thì đen, gần đèn thì rạng – 在家靠父母,出门靠朋友:/zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péngyou/ : ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra đường nhờ cậy bạn bè. – 君子之交淡如水:/jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ/ : quân tử kết bạn, bình đạm như nước ( quân tử kết bạn không hề để ý đến tiền tài danh lợi hay lợi ích sẽ đạt được) – 朋友多了,路好走: /péng yǒu duō le , lù hǎo zǒu/ : có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn – 万两黄金容易得,知心一个也难求。 /wàn liǎng huáng jīn róng yì dé , zhī xīn yī gè yě nán qiú / : Vạn lạng vàng dễ kiếm, kẻ tri kỉ khó tìm. – 朋友可遇而不可求 :/péngyou kě yù ér bù kě qiú/ : bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu. – 患难见真情: / huàn nán jiàn zhēn qíng/ : hoạn nạn mới biết chân tình – 独学而无友,则孤陋而寡闻 :/dú xué ér wú yǒu , zé gū lòu ér guǎ wén /: chỉ học mà không có bạn, thì ngu dốt và nông cạn ( Khổng Tử) – 世界上没有比友谊更美好,更另人愉快的东西了。没有友谊,世界仿佛失去了太阳。 /shì jiè shàng méi yǒu bǐ yǒuyì gēng měi hǎo , gēng lìng rén yú kuài de dōng xī le 。 méi yǒu yǒuyì , shì jiè fǎn fó shīqù le tài yáng / : Trên thế giới không có thứ gì đẹp đẽ hơn, làm con người ta vui vẻ hơn tình bạn. Không có tình bạn, thế giới dường như mất đi mặt trời. – 友情和爱情一样,都是我们绝对不可缺少的人生调味剂。 /yǒu qíng hé ài qíng yí yàng , dōu shì wǒ mén jué duì bù kě quē shǎo de rén shēng tíao wèi jì 。/ Tình bạn cũng giống như tình yêu. Đều là gia vị mà cuộc đời chúng ta tuyệt đối không thể thiếu. – 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打。 /yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù , jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/ Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa vùi gió thổi. – 友情是生活中的一盏明灯,是人生最美好的东西。 /yǒu qíng shì shēng huó zhōng de yī zhǎn míng dēng , shì rén shēng zuì měi hǎo de dōngxi/ Tình bạn là một ngọn đèn sáng trong cuộc sống, là thứ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời. – 良师益友:/liáng shī yì yǒu/ : Thầy tốt bạn hiền – 真正的朋友就是在你需要他们的时候总会在你身边,在你糊涂的时候帮你指明方向,在你成功的时候陪你微笑。 /zhēn zhèng de péng yǒu jiù shì zài nǐ xū yào tāmen de shíhou zǒng huì zài nǐ shēn biān , zài nǐ hú tú de shíhou bāng nǐ zhǐ míng fāng xiàng , zài nǐ chéng gōng de shíhou péi nǐ wēi xiào/ Bạn bè chân chính chính là vào lúc bạn cần họ luôn ở bên cạnh bạn, vào lúc bạn hồ đồ giúp bạn chỉ rõ phương hướng, khi bạn thanh công mỉm cười cùng bạn. – 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。 /zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng , shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/ Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý. – 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。 /zài huān lè shí , péngyoumen huì rènshi wǒmen ; zài huàn nàn shí , wǒ mén huì rènshi péngyou / Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè. – 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁! /péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn , wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān , dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn pang/ Bạn bè giống như một chiếc ô, bất luận ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn. – 朋友,是你劳累时的一杯解乏咖啡, 朋友,是你受挫时的一句鼓励话语;朋友,是你烦闷时的一条问候短信。 /péngyou , shì nǐ láo léi shí de yī bēi jiě fá kā fēi , péng yǒu , shì nǐ shòu cuò shí de yī jù gǔ lì huà yǔ ; péngyou , shì nǐ fán mèn shí de yī tiáo wèn hòu duǎn xìn / Bạn bè, là một ly cà phê xóa tan mệt mỏi, bạn bè, là một câu khích lệ mỗi khi bạn thất bại, bạn bè, là một tin nhắn hỏi thăm khi bạn phiền muộn. – 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友. /wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de , shì dí rén ; wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de , shì péng yǒu / người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, người vui với niềm vui của bạn là bạn bè. – 交朋友时,不要在乎对方家境怎么样,有没有钱, 跟她交往时你会得到什么?这不是真正的朋友,友情也不会长久的,早就各走各路。 /jiāo péng yǒu shí , bù yào zài hū duì fāng jiā jìng zěn me yàng , yǒu méi yǒu qián , gēn tā jiāo wǎng shí nǐ huì dé dào shén me ? zhè bù shì zhēn zhèng de péng yǒu , yǒu qíng yě bù huì cháng jiǔ de, zǎo jiù gè zǒu gè lù / —————————————————————————————— Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN ❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896 ✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng Bình luận Tin tức mới MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN THÓI QUEN SINH HOẠT THÓI QUEN SINH HOẠT Mẫu câu thể hiện cảm xúc Mẫu câu thể hiện cảm xúc GIAO TIẾP CÔNG SỞ – ĐỒNG NGHIỆP GIAO TIẾP CÔNG SỞ – ĐỒNG NGHIỆP 100 CÂU GIAO TIẾP KHI YÊU ĐƯƠNG 100 CÂU GIAO TIẾP KHI YÊU ĐƯƠNG Học Tiếng Trung giao tiếp – Mẫu câu chúc Mẫu câu chúc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu bày tỏ cảm xúc Mẫu câu bày tỏ cảm xúc Mẫu câu thể hiện tình cảm Mẫu câu thể hiện tình cảm Mẫu câu diễn đạt cảm xúc của bản thân Mẫu câu diễn đạt cảm xúc của bản thân Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Tại sao bạn lại thất tình? Tại sao bạn lại thất tình? Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️ ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️ Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP Mẫu câu động viên trong tiếng Trung Mẫu câu động viên trong tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói hay Các câu nói hay Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – MUA BÁN TIẾNG TRUNG MUA BÁN TIẾNG TRUNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu tỏ tình hay Mẫu câu tỏ tình hay Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN! KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN! Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các mẫu câu thông dụng Các mẫu câu thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Những điều con gái thích Những điều con gái thích Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật Mẫu câu giao tiếp thông dụng Mẫu câu giao tiếp thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – DIỄN ĐẠT BẢN THÂN DIỄN ĐẠT BẢN THÂN Những caption hay bằng tiếng Trung Những caption hay bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Than vãn bằng tiếng Trung Than vãn bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ 什麼才重要? CÁI GÌ MỚI LÀ THỨ QUAN TRỌNG? 什麼才重要? CÁI GÌ MỚI LÀ THỨ QUAN TRỌNG? Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói hay về tình bạn Các câu nói hay về tình bạn Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu đàm thoại hay dùng Mẫu câu đàm thoại hay dùng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Khẩu ngữ nhật dụng Khẩu ngữ nhật dụng hay dùng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu nói về thời tiết Mẫu câu nói về thời tiết Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu từ chối cuộc hẹn Mẫu câu từ chối cuộc hẹn Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống 45 câu khẩu ngữ hay dùng 45 câu khẩu ngữ hay dùng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu khẩu ngữ về thời gian Các câu khẩu ngữ về thời gian Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Khẩu ngữ Chat đặt hàng Khẩu ngữ chat đặt hàng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu về các thói quen Mẫu câu kể về thói quen Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Cách nói lời an ủi Cách nói lời an ủi Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – cau chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Mẫu câu than vãn bằng tiếng Trung Mẫu câu than vãn bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Câu nói hay về cuộc sống Câu nói hay về cuộc sống 30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG 30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 50 câu đàm thoại thông dụng 50 câu đàm thoại thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các mẫu câu về cảm xúc Các mẫu câu về cảm xúc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu chuyện ngắn Mẫu chuyện ngắn Các câu trích dẫn hay Các câu trích dẫn hay Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Mệt và không mệt Mệt và không mệt Mẫu câu mua bán mặc cả tiếng Trung P2 Mẫu câu mua bán mặc cả tiếng Trung P2 111 CÂU MUA BÁN TIẾNG TRUNG (P1) 111 CÂU MUA BÁN TIẾNG TRUNG (P1) Giao tiếp tiếng Trung trong học tập Giao tiếp tiếng Trung trong học tập Giao tiếp thông dụng trong công ty Giao tiếp thông dụng trong công ty Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung Khẩu ngữ hay dùng khẩu ngữ tiếng Trung hay dùng 300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1 300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1 Cách nói lời cảm ơn Cách nói lời cảm ơn Mẫu câu thể hiện sự tức giận Mẫu câu thể hiện sự tức giận 40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung 40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung 4 loại hình “NHÀ Ở” Trung Quốc dần dần bị mai một 4 loại hình “NHÀ Ở” Trung Quốc dần dần bị mai một Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung Học tiếng Trung chủ đề đi Taxi Học tiếng Trung chủ đề đi Taxi Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh 4 quán trà nổi tiếng ở Bắc Kinh 4 quán trà nổi tiếng ở Bắc Kinh Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG Các mẫu câu hỏi đáp trong tiếng Trung Các mẫu câu hỏi đáp trong tiếng Trung Khẩu ngữ của giới trẻ Trung Quốc Khẩu ngữ của giới trẻ Trung Quốc Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute Khẩu ngữ hay dùng thường ngày Khẩu ngữ hay dùng thường ngày 30 CÂU KHẨU NGỮ MUA BÁN MẶC CẢ 30 CÂU KHẨU NGỮ MUA BÁN MẶC CẢ PHƯƠNG HƯỚNG- CHỈ ĐƯỜNG PHƯƠNG HƯỚNG- CHỈ ĐƯỜNG Mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung Mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung Khẩu ngữ “NÓNG” hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng Khẩu ngữ “NÓNG” hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng 60 CÂU KHẨU NGỮ NHÀ HÀNG 60 CÂU KHẨU NGỮ NHÀ HÀNG Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày . Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày . Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ – HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ – HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ MẪU CÂU HẸN HÒ BẰNG TIẾNG TRUNG MẪU CÂU HẸN HÒ BẰNG TIẾNG TRUNG CÁCH MỜI DÙNG CƠM BẰNG TIẾNG TRUNG CÁCH MỜI DÙNG CƠM BẰNG TIẾNG TRUNG 100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC 100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC ĐIỂM DANH CÁC “TỨ ĐẠI” NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA ĐIỂM DANH CÁC “TỨ ĐẠI” NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA 76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng 76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng 20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI ! 20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI ! MẬT MÃ YÊU THƯƠNG MẬT MÃ YÊU THƯƠNG NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM. NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM. 8 CÂU NÓI Ý NGHĨA TRONG CUỘC SỐNG 8 CÂU NÓI Ý NGHĨA TRONG CUỘC SỐNG 8 CÂU NHẮN GỬI YÊU THƯƠNG CHO GẤU 8 CÂU NHẮN GỬI YÊU THƯƠNG CHO GẤU TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG KHẨU NGỮ NGĂN CHẶN CẢNH CÁO KHẨU NGỮ NGĂN CHẶN CẢNH CÁO Mẫu câu hội thoại trong trường học Mẫu câu hội thoại trong trường học Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể? Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể? Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp Ôn tập thi nói giản đơn Ôn tập thi nói giản đơn 越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc 越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc Văn hóa tặng quà người Trung Quốc Văn hóa tặng quà người Trung Quốc Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung Đèn lồng Trung Hoa Đèn lồng Trung Hoa Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc Cách gọi người yêu bằng tiếng Trung Cách gọi người yêu bằng tiếng Trung 28 câu tiếng trung bày tỏ sự tức giận 28 câu tiếng trung bày tỏ sự tức giận Mẫu con trai lý tưởng Mẫu con trai lý tưởng Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung Những mãu câu chủ đề sức khỏe Những mãu câu chủ đề sức khỏe Đơn xin việc bằng tiếng Trung Đơn xin việc bằng Tiếng Trung Mẫu câu thông báo trong siêu thị bằng tiếng trung Các mẫu câu hay dùng để thông báo các chương trình khuyến mại trong siêu thị bằng tiếng trung Cách thể hiện tình yêu bằng tiếng trung! Bạn muốn tỏ tình, muốn thể hiện tình yêu của mình, cùng xem những cách nói sau đây nhé: 250 câu tiếng trung đơn giản hay dùng! Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học 250 mẫu câu tiếng trung đơn giản hay được sử dụng: 10 cách nói động viên, chia sẻ bằng tiếng trung! Khi bạn muốn an ủi, động viên, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn sẽ phải nói như thế nào? Cùng học 10 mẫu câu để chia sẻ động viên sau nha: [Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng! Cùng học các câu khẩu ngữ ngắn thường dùng bằng tiếng trung phồn thể nhé [Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu Câu hay! Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các mẫu câu nâng cao bằng tiếng trung phồn thể sau: [Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu câu hay dùng Phần 1 Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn các mẫu câu tiếng trung phồn thể thường dùng hàng ngày nhé các bạn! Mẫu câu tiếng trung nói về ngày mới! Những mẫu câu thường sử dụng bằng tiếng trung khi muốn nói và chúc về một ngày mới tốt lành! Mẫu câu tiếng trung nói về ký ức! Các mẫu câu tiếng trung khi bạn muốn kể lại về ký ức khó quên của mình nhé: Những điều con gái thích bằng tiếng trung PHẦN 1 Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu nói về những điều con gái thích bằng tiếng trung các bạn nha! Mẫu câu chúc mừng phụ nữ bằng tiếng trung! Cùng học các mẫu câu bằng tiếng trung đế dành chúc mừng người phụ nữa mình yêu trong các ngày lễ của phụ nữ các bạn nha. Mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung Cùng học các mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung Mẫu câu tự trách bản thân bằng tiếng trung Cùng học một số mẫu câu tự mình trách mình bằng tiếng trung các bạn nhé! Các mẫu câu hay dùng mặc cả trong tiếng trung! Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé: Mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung! Các mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc Cùng học các Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc bằng tiếng trung nhé các bạn Câu chúc tốt lành trong tiếng trung Cùng học các mẫu câu chúc tốt lành trong các dịp vui cưới hỏi, lễ tết bằng tiếng trung các bạn nha: Mẫu câu mệnh lệnh trong tiếng trung! Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu mệnh lệnh bằng tiếng trung sau: Mẫu câu chửi tục thông dụng bằng tiếng trung! Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung Than vãn trong tiếng trung! Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 2 Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé: Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 1 Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé: Lời chúc trong tiếng trung! Các mẫu câu chúc tụng bằng tiếng trung hay được sử dụng trong các dịp lễ tết. Mẫu câu hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung! Làm thế nào để hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn hò sau nha Mẫu câu khen bằng tiếng trung Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé: 101 câu tiếng trung bồi thông dụng Nhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung Mẫu câu nói khi đồng ý hay phản đối bằng tiếng trung Mời các bạn cùng theo dõi các mẫu câu phản đối hay đồng ý bằng tiếng trung được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên – trung tâm tiếng trung uy tín nhất và lâu năm nhất tại Hà Nội. Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4 Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4 Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3 Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3 Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2 Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2 Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung 话说过年 Nói về ngày tết 话说过年 Nói về ngày tết 春联的来历 Nguồn gốc của câu đối 春联的来历 Nguồn gốc của câu đối Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung Nhìn thấy siêu nhân – Hội thoại tiếng Hán Nhìn thấy siêu nhân – Hội thoại tiếng Hán Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp ) Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp ) Một số câu nói hay trong tình yêu Một số câu nói hay trong tình yêu Tự học tiếng Trung – Một số câu mắng trong khẩu ngữ Tự học tiếng Trung – Một số câu mắng trong khẩu ngữ Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống Một số câu tiếng Hán hay về mẹ Một số câu tiếng Hán hay về mẹ Tự ôn thi HSK 3 – Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai Tự ôn thi HSK 3 – Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai Trung tâm tiếng Trung – Các câu khi đi tàu điện ngầm Trung tâm tiếng Trung – Các câu khi đi tàu điện ngầm Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu Tự học tiếng Trung – 2 câu thơ Đường Tự học tiếng Trung – 2 câu thơ Đường Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh Tự học tiếng Trung qua mẫu câu – giao tiếp buổi tối với bạn Tự học tiếng Trung qua mẫu câu – giao tiếp buổi tối với bạn Một số câu nói của Mỹ nữ Hoa ngữ Một số câu nói của Mỹ nữ Hoa ngữ Tự học tiếng Trung chủ đề khách sạn Tự học tiếng Trung chủ đề khách sạn Tự học tiếng Trung- Mẫu câu phần 2 Tự học tiếng Trung- Mẫu câu phần 2 Mẫu câu tiếng Hán Phần 1 mẫu câu tiếng Hán Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung – Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên Tự học tiếng Trung giao tiếp với mẫu VIẾT ĐƠN XIN VIỆC bằng tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên. Các từ vựng liên quan tới chủ đề xin việc và đoạn văn mẫu để các bạn có thể theo dõi. Câu biểu thị sự tồn tại : Động từ + 着zhe Vì cái gì : 为了wèi le 为了学习汉语,我到中国来了 wèi le xué xí hàn yǔ, wǒ dào zhōng guó lái le Vì học tiếng Hán, tôi đã đến Trung Quốc Cấu trúc dịch thường dùng – Trung tâm tiếng trung Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung. Mẫu câu thường dùng 1 “是(shì) … … 吗(ma)” . Có nghĩa là ” ……có phải là……. không ?” , “是……吗”句式,表疑问,另外,在”是”前可添加副词 “不,也,都,只”,表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ”不,也,都,只” để nhấn mạnh mức độ khác n Cấu trúc hay 1 1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam Đặt câu hỏi thế nào ? 1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di Các mẫu câu hỏi tên tuổi 1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên Hỏi đường trên xe bus 2 请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên HỌC PHÍ Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên! Bản chất xã hội của ngôn ngữ 1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù Đáp án bài tập của sách bài tập giáo trình Hán ngữ Đáp án bài tập của sách bài tập giáo trình Hán ngữ Mẫu câu khen bằng tiếng trung Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé: Tự học tiếng Trung – Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung Tự học tiếng Trung – Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện Sách chuẩn HSK Sách chuẩn HSK TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC Học tiếng Trung mỗi ngày – Giới thiệu quê hương thân yêu của bạn Học tiếng Trung mỗi ngày – Giới thiệu quê hương thân yêu của bạn Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2) Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế Giới thiệu về gia đình bạn bằng tiếng Trung Giới thiệu về gia đình bạn bằng tiếng Trung LỊCH HỌC TIẾNG TRUNG CÁC LỚP Lịch học tiếng trung các lớp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
- Nguồn: tiengtrunghoanglien.com.vn
- Lượt Views: 84291
- Ngày đăng bài: 5 giờ trước
- Số lượng downloads: 23686
- Số lượt likes: 495
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: Mẫu câu hay nói về tình bạn
- Mô tả của Website: 7 thg 9, 2020 — Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn. – 近朱者赤,近墨者黑:/jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi/ : gần mực thì đen, …
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay ????
Quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu
Ngoài những bài học khô khan thì đôi khi chúng mình cũng nên thay đổi. Mỗi ngày đọc một câu nói hay, một quotes đúng tâm trạng sẽ giúp bạn có thêm nhiều cảm xúc mới.
Hôm nay cùng tự học tiếng Trung Quốc cơ bản tại nhà học và cảm nhận qua các quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu nhé mà chúng mình sưu tầm được nhé!
Câu quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu
你背不下来的书,总有人能背下来
你做不出来的题,总有人能把它解开
你愿意拖到明天的事,总有人竭尽全力去完成
那么不好意思
你想上的现象也只能别人去上了!
你想过的人生也只能别人去过了!
Nǐ bèi bu xiàlái de shū, zǒng yǒurén néng bèi xiàlái nǐ zuò bù chūlái de tí, zǒng yǒurén néng bǎ tā jiě kāi nǐ yuànyì tuō dào míngtiān de shì, zǒng yǒurén jiéjìn quánlì qù wánchéng nàme bù hǎoyìsi nǐ xiǎng shàng de xiànxiàng yě zhǐ néng biérén qù shàngle! Nǐ xiǎngguò de rénshēng yě zhǐ néng biérén qùguòle!
Quyển sách mà bạn không đọc nổi, vẫn luôn có người có thể đọc hết. Những bài tập bạn giải không ra, vẫn luôn có người có thể giải được. Những việc mà bạn muốn để ngày mai hẵng làm, vẫn luôn có người nỗ lực hoàn thành trong hôm nay.
Vậy thì ngại quá, trường bạn muốn học chỉ có thể nhường cho người khác học, cuộc đời mà bạn mong muốn đành để cho người khác trải nghiệm thôi!
做个最棒的女孩,远离让你不开心的事物,减少期待,落落大方,努力生活,好运一定会与你撞个满怀。
Zuò gè zuì bàng de nǚhái, yuǎnlí ràng nǐ bù kāixīn de shìwù, jiǎnshǎo qídài, luòluò dàfāng, nǔlì shēnghuó, hǎo yùn yīdìng huì yǔ nǐ zhuàng gè mǎnhuái.
Hãy trở thành một cô gái tốt, tránh xa những điều khiến mình không vui, giảm bớt kỳ vọng, sống rộng lượng và hết mình, vận may chắc chắn sẽ đến với bạn.
一场雨,知道了伞的重要,
一场病,知道了健康的重要,
下雨时伞不好借,
生病时钱不好借,
愿你天黑有灯下雨有伞。
Yī chǎng yǔ, zhīdàole sǎn de zhòngyào,
yī chǎng bìng, zhīdàole jiànkāng de zhòngyào,
xià yǔ shí sǎn bù hǎo jiè,
shēngbìng shí qián bù hǎo jiè,
yuàn nǐ tiān hēi yǒu dēng xià yǔ yǒu sǎn.
Trời đổ mưa mới biết được sự quan trọng của ô,
khi đổ bệnh mới cảm nhận được tầm quan trọng của sức khỏe.
Trời mưa mượn ô không dễ,
lâm bệnh vay tiền lại càng khó.
Hy vọng rằng bạn luôn giữ một ngọn đèn khi trời tối,
có một cán ô khi trời đổ mưa.
长大最让人烦恼的地方莫过于,自己离 理想中的样子越来越远,却离自己讨厌的样子越来越近。
Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo de dìfang mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn.
Điều khiến mọi người phiền muộn nhất khi trưởng thành là càng ngày càng khác xa với hình mẫu lý tưởng, lại càng ngày càng gần với cái hình dạng mà bản thân đã cực kỳ ghét.
总有人说你变了, 但没人问你经历过什么。
Zǒng yǒu rén shuō nǐ biàn le, dàn méi rén wèn nǐ jīnglì guò shénme.
Luôn có người nói rằng bạn đã thay đổi, nhưng không ai hỏi bạn đã từng trải qua những gì.
知道的不要全说,听到的不要全信。这样生活才会安宁。
Zhīdào de búyào quán shuō, tīng dào de búyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng.
Đừng nói hết tất cả những điều mà mình biết, đừng tin vào tất cả những gì mà mình nghe. Như vậy cuộc sống mới yên bình.
不要将别人轻轻讲的一句话,重重放在心上。
Búyào jiāng bié rén qīngqīng jiǎng de yí jù huà, chóngchóng fàng zài xīnshang.
Đừng vì một câu nói nhẹ nhàng của người khác, mà đặt nặng lòng.
很难让心碎的人再次坠入爱河。
Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé.
Thật khó để có thể khiến một trái tim tan vỡ mở lòng yêu lại một lần nữa.
喜欢是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头。
Xǐhuān shì yī zhǒng túrán jiān de chōngdòng, shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàntou.
Thích một ai đó là cảm giác cúc động ập tới bất ngờ, là một chút ý nghĩ thoáng qua.
当你觉得很累,努力不动的时候,可以失望但千万不要绝望。可以走得慢点,但千万不要后。
Dāng nǐ juédé hěn lèi, nǔlì bù dòng de shíhòu, kěyǐ shīwàng dàn qiān wàn bùyào juéwàng. Kěyǐ zǒu dé màn diǎn, dàn qiān wàn bùyào hòu.
Khi bạn cảm thấy cuộc sống thật mệt mỏi, mọi cố gắng đều không thành, có thể thất vọng nhưng đừng tuyệt vọng. Có thể đi chậm một chút nhưng đừng lùi bước.
选择你爱的人是选择了爱情,选择爱你的人,选的就是生活了。
Xuǎnzé nǐ ài de rén shì xuǎnzéle àiqíng, xuǎnzé ài nǐ de rén, xuǎn de jiùshì shēnghuóle.
Lựa chọn người bạn yêu, chính là chọn tình yêu. Lựa chọn người yêu bạn, chính là chọn cuộc sống.
人最后会跟自己喜欢的人在一起还是跟喜欢自己的人在一起啊?
Rén zuìhòu huì gēn zìjǐ xǐhuān de rén zài yīqǐ háishì gēn xǐhuān zìjǐ de rén zài yīqǐ a?
Con người cuối cùng sẽ ở cùng với người mình yêu hay người yêu mình?
天空可再蓝,但人无再少年。
Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián.
Bầu trời có thể xanh trở lại, nhưng con người sẽ không có thanh xuân lần nữa.
青春真的很微薄,什么都很轻的, 风一吹,我们就走散了。
Qīngchūn zhēn de hěn wéibó, shénme dōu hěn qīng de, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle.
Thanh xuân thực sự rất ngắn ngủi, cái gì cũng mong manh, chỉ cần một con gió thôi cũng khiến chúng tôi phân tán mỗi người mỗi phương rồi.
当时的他是最好的他,而很多很久以后的我才是最好的。我们之间隔了一整个青春,怎么奔跑也跨不过的青春。
Dāngshí de tā shì zuì hǎo de tā, ér hěnduō hěnjiǔ yǐhòu de wǒ cái shì zuì hǎo de. Wǒmen zhī jiàngéle yī zhěnggè qīngchūn, zěnme bēnpǎo yě kuà bùguò de qīngchūn.
Cậu ấy của năm đó chính là tuyệt vời nhất. Nhưng tôi của rất lâu sau này mới là tôi tuyệt vời nhất. Hai con người tuyệt vời nhất của chúng tôi cách nhau một tuổi trẻ, cho dù chạy thế nào cũng không thắng nổi thanh xuân.
最美的青春不过是有一两一个一直陪伴你的朋友和一个盗不走的爱人。
Zuìměi de qīngchūn bùguò shì yǒuyī liǎng yīgè yīzhí péibàn nǐ de péngyǒu hé yīgè dào bù zǒu de àirén.
Thanh xuân đẹp nhất chẳng qua cũng chỉ có một hai đứa bạn, luôn luôn đi cùng bạn và một người yêu cho dù có cướp cũng không rời.
一晃而过,青春、梦想;一晃而过,我们的故事。
Yīhuàng érguò, qīngchūn, mèngxiǎng; yīhuàng érguò, wǒmen de gùshì.
Chớp mắt một cái đã qua, là thanh xuân, là ước mơ, chớp mắt một cái đã qua, là câu chuyện của chúng tôi.
后来的我们什么都有了,却没有了我们。
Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen.
Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ tiếc rằng không có chúng ta.
也许,在生活中最难受的事情就是看你爱的人爱别人而不爱你。
Yěxǔ, zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqíng jiùshì kàn nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ.
Có lẽ điều đau lòng nhất trong cuộc sống đó chín là nhìn người bạn yêu, yêu một người khác không phải bạn.
可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第二个我。
Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì èr gè wǒ.
Có thể anh chỉ là một người qua đường trong cuộc sống của em nhưng em sẽ không tìm thấy người thứ hai như anh.
我不喜欢伤害别人,更不喜欢被别人伤害。其实做人简简单单就好。谁对我无情,我会轻描淡写,还之以冷漠。谁对我真情,我就赴汤蹈火,报纸以感恩。
Tôi không thích tổn thương người khác, cùng không thíc bị người khác làm thương tổn. Thật ra làm người càng đơn giản càng tốt. Ai vô tình với tôi, tôi sẽ lạnh nhạt đáp lại. Ai thật tâm với tôi, tôi sẵn sàng vượt nước sôi lửa bỏng đáp lại.
Wǒ bù xǐhuān shānghài biérén, gèng bù xǐhuān bèi biérén shānghài. Qíshí zuòrén jiǎn jiǎndān dān jiù hǎo. Shéi duì wǒ wúqíng, wǒ huì qīngmiáodànxiě, hái zhī yǐ lěngmò. Shéi duì wǒ zhēnqíng, wǒ jiù fùtāngdǎohuǒ, bàozhǐ yǐ gǎn’ēn.
疼痛的青春,曾经为谁而执着。
Thanh xuân nhiều đau khổi bởi đã từng vì ai đó mà cố chấp
Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó.
画虎画皮难画骨,知人知面不知心
Huà hǔ huàpí nán huà gǔ, zhīrén zhī miàn bùzhī xīn
Họa hổ, họa bì, nan họa cốt – Tri nhân tri diện bất tri tâm
我们常常羡慕别人拥有的,却忽略自己拥有的
Wǒmen chángcháng xiànmù biérén yǒngyǒu de, què hūlüè zìjǐ yǒngyǒu de
Chúng ta luôn thèm khát cái người khác có được, mà lại quên đi cái mình đang có.
忠言逆耳利于行,良药苦口利于病。
Zhōngyánnì’ěr lìyú xíng, liángyào kǔkǒu lìyú bìng.
Lời thẳng trái tai mau được việc, thuốc hay đắng miệng khỏi cơn đau.
话多不如话少 , 话少不如话好 。
Huà duō bùrú huà shǎo, huà shào bùrú huà hǎo.
Nói nhiều không bằng nói ít, nói ít chi bằng nói hay!
Lưu lại để sau thi thoảng up lên facebook hay instagram thả thính chơi chơi nhé!
Và đừng quên, cập nhật website mỗi ngày để đón đọc những bài viết mới và hay nhất nhé!
Tiếng Trung ThanhmaiHSK sẽ đồng hành cùng bạn trong quá trình học tiếng Trung
Nếu bạn muốn học tiếng Trung trực tuyến tại nhà bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!
- Nguồn: tuhoctiengtrung.vn
- Lượt Views: 67045
- Ngày đăng bài: 5 giờ trước
- Số lượng downloads: 50157
- Số lượt likes: 6397
- Số lượt dislikes: 10
- Tiêu đề Website: Quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu
- Mô tả của Website: 8 thg 6, 2021 — Hãy trở thành một cô gái tốt, tránh xa những điều khiến mình không vui, giảm bớt kỳ vọng, sống rộng lượng và hết mình, vận may chắc chắn sẽ đến …
周華健- 朋友 Tình Bạn – Châu Hoa Kiện
NHỮNG CÂU NÓI, DANH NGÔN TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TÌNH BẠN
“Nguyện lấy hết may mắn đời này chỉ để đổi lấy một người tri kỷ.”
Liệu đã có ai khiến bạn sẵn sàng đánh đổi như vậy hay chưa? Nếu may mắn có được, mong tình bạn của hai người có thể kéo dài vĩnh viễn.
Hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn được chia sẻ với bạn những câu nói danh ngôn hay về chủ đề tình bạn, hãy sẵn sàng giấy bút ghi lại những câu nói này vào sổ học tiếng Trung nhé!
I. các câu nói, câu danh ngôn
友谊是什么? 我认为友谊是一双温柔的手,抚摸着我们不堪一击的心灵!我认为友谊是世上最能使人幸福的东西!我认为友谊是糖水!友谊是很甜很甜的!
Yǒuyì shì shénme? Wǒ rènwéi yǒuyì shì yìshuāng wēnróu de shǒu, fǔmōzhe wǒmen bùkān yì jī de xīnlíng! Wǒ rènwéi yǒuyì shì shìshàng zuì néng shǐ rén xìngfú de dōngxi! Wǒ rènwéi yǒuyì shì tángshuǐ! Yǒuyì shì hěn tián hěn tián de!
Tình bạn là gì? Tôi nghĩ tình bạn chính là đôi tay ấm áp nhẹ nhàng vỗ về lấy tâm hồn đã chẳng còn chịu nổi đả kích nào của ta! Là thứ có thể khiến chúng ta hạnh phúc đến tột cùng, là một cốc chè mát lạnh. Tình bạn thật ngọt ngào làm sao!
友谊是要用心面对的,是发自内心的真挚,当那份真挚受到污染后,那么,就意味着这段友谊将会结束,因为友谊受到玷污,就再也不会发出圣洁的光了。
Yǒuyì shì yào yòngxīn miànduì de, shì fā zì nèixīn de zhēnzhì, dāng nà fèn zhēnzhì shòudào wūrǎn hòu,
nàme, jiù yìwèizhe zhè duàn yǒuyì jiāng huì jiéshù, yīnwèi yǒuyì shòudào diànwū, jiù zài yě bú huì fāchū
shèngjié de guāngle.
Tình bạn là thứ cần phải dùng tấm lòng để cảm nhận, là sự chân thành phát ra từ sâu thẳm nội tâm. Một khi sự chân thành ấy bị làm cho vẩn đục thì cũng có nghĩa tình bạn này sẽ đi tới con đường chấm dứt. Bởi vì một khi tình bạn bị vấy bẩn thì sẽ chẳng thể nào tỏa ra thứ ánh sáng thiêng liêng vốn có nữa.
何为爱情? 一个身子两颗心;何为友谊? 两个身子一颗心。
Hé wèi àiqíng? Yígè shēnzi liǎng kē xīn; hé wéi yǒuyì? Liǎng gè shēnzi yì kē xīn.
Tình yêu là gì? Hai trái tim một cơ thể; Tình bạn là gì? Hai cơ thể cùng một trái tim.
友情在我过去的生活里就像一盏明灯,照彻了我的灵魂,使我的生存有了一点点的光彩。
Yǒuqíng zài wǒ guòqù de shēnghuó lǐ jiù xiàng yì zhǎn míngdēng, zhàochè le wǒ de línghún, shǐ wǒ de
shēngcún yǒule yì diǎndian de guāngcǎi.
Trong cuộc đời tôi đang sống, tình bạn cũng giống như một ngọn đèn sáng rực chiếu rọi tròn vẹn tâm hồn tôi, khiến sự tồn tại nhỏ bé của tôi có thêm một chút màu sắc.
谈到名声、荣誉、快乐、财富这些东西,如果同友情相比,它们都是尘土。
Tán dào míngshēng, róngyù, kuàilè, cáifù zhèxiē dōngxi, rúguǒ tóng yǒuqíng xiāngbǐ, tāmen dōu shì chéntǔ.
Khi so sánh với tình bạn, những thứ như tiếng tăm, sự vinh dự, vui vẻ, giàu có cũng đều chỉ giống như các hạt cát bé nhỏ.
名声是无味的向日葵,戴着一顶华丽而俗不可耐的金冠;友谊则是鲜润的玫瑰花,褶褶瓣瓣散发着沁人的芳香。
Míngshēng shì wúwèi de xiàngrìkuí, dàizhe yì dǐng huálì ér súbùkěnài de jīn guān; yǒuyì zé shì xiānrùn de
méiguī huā, zhězhe bànban sànfàzhe qìn rén de fāngxiāng.
Danh tiếng như bông hướng dương không mùi mang trên mình chiếc vương miện hoàng kim hoa lệ nhưng trần tục; Tình bạn lại như đóa hồng tươi thắm, từng cánh từng cánh tỏa ra hương thơm thấm sâu tận tim can.
我能失恋十次 但不能失去你一次。
Wǒ néng shīliàn shí cì dàn bùnéng shīqù nǐ yícì.
Tớ có thể thất tình mười lần nhưng tuyệt đối không thể mất đi cậu dù chỉ một lần.
我们匆匆告别,走向各自的远方,没有言语,更没有眼泪,只有永恒的思念和祝福,在彼此的心中发出深沉的共鸣。
Wǒmen cōngcōng gàobié, zǒuxiàng gèzì de yuǎnfāng, méiyǒu yányǔ, gèng méiyǒu yǎnlèi, zhǐyǒu yǒnghéng de
sīniàn hé zhùfú, zài bǐcǐ de xīnzhōng fāchū shēnchén de gòngmíng.
Chúng ta vội vã từ biệt để cất bước đi theo con đường riêng, không lên tiếng cũng chẳng có nước mắt, chỉ có nỗi nhớ và lời chúc phúc bất diệt tương đồng luôn âm ỉ vang lên trong sâu thẳm trái tim của mỗi người.
人生在世,有个朋友是一种福气。
Rénshēng zàishì, yǒu gè péngyou shì yì zhǒng fúqì.
Con người sống trên đời, có được một người bạn đã là một loại may mắn.
这个世界乱糟糟的,唯独你干干净净,可以悬在我心上,做太阳和月亮。
Zhège shìjiè luànzāozāo de, wéi dú nǐ gāngānjìngjìng, kěyǐ xuán zài wǒ xīn shàng, zuò tàiyáng hé yuèliàng.
Thế giới này hỗn loạn đảo điên chỉ mỗi mình cậu trong sáng sạch sẽ, là mặt trời cùng ánh trăng treo lơ lửng trong trái tim tớ.
你永远胜过别人,至少在我这里。
Nǐ yǒngyuǎn shèngguò biérén, zhìshǎo zài wǒ zhèlǐ.
Cậu sẽ luôn luôn hơn người khác, ít nhất là ở chỗ của tôi.
小朋友,我知道最近很难很烦很累,再坚持一下吧。我希望你能明白,再难也得撑着,再难也会过去的,再难也要全力以赴的快乐,你要做一个全宇宙最快乐的小朋友。
Xiǎopéngyou, wǒ zhīdào zuìjìn hěn nán hěn fán hěn lèi, zài jiānchí yíxià ba. Wǒ xīwàng nǐ néng míngbái, zài nán yě
děi chēngzhe, zài nán yě huì guòqù de, zài nán yě yào quánlì yǐ fù de kuàilè, nǐ yào zuò yígè quán yǔzhòu zuì kuàilè
de xiǎopéngyou.
Này cô bạn ơi, tôi biết gần đây cậu cảm thấy rất khó khăn, rất buồn bực cũng rất mệt mỏi, nhưng cậu hãy kiên trì thêm một chút nhé. Tôi mong cậu có thể hiểu rằng dù có khó khăn hơn nữa thì cũng phải chống đỡ, có khó khăn đến đâu rồi cũng sẽ qua thôi, có mệt mỏi cũng phải cố sức vui vẻ. Tôi mong cậu có thể là cô bạn nhỏ vui vẻ nhất vũ trụ này!
见的人越多,我就越想你。
Jiàn de rén yuè duō, wǒ jiù yuè xiǎng nǐ.
Càng gặp được nhiều người lại càng nhớ cậu.
当你孤独时,风儿就是我的歌声,愿它能使你得到片刻的安慰;当你骄傲时,雨点就是我的警钟,愿它能使你获得永恒的谦逊。
Dāng nǐ gūdú shí, fēngr jiùshì wǒ de gēshēng, yuàn tā néng shǐ nǐ dédào piànkè de ānwèi; dāng nǐ jiāo’ào shí,
yǔdiǎn jiùshì wǒ de jǐngzhōng, yuàn tā néng shǐ nǐ huòdé yǒnghéng de qiānxùn.
Lúc cậu cảm thấy cô đơn gió chính là lời ca của tớ, mong nó có thể khiến cậu cảm thấy được an ủi trong chốc lát; Lúc cậu kiêu hãnh, hạt mưa nhỏ chính là tiếng cảnh báo của tớ, mong nó có thể khiến cậu học được cách luôn biết khiêm tốn.
在友谊面前,人与人之间,犹如星与星之间,不是彼此妨碍,而是互相照耀。
Zài yǒuyì miànqián, rén yǔ rén zhījiān, yóurú xīng yǔ xīng zhījiān, bùshì bǐcǐ fáng’ài, ér shì hùxiāng zhàoyào.
Đứng trước tình bạn, người với người cũng giống như những vì sao kia. Không phải là tranh đoạt lẫn nhau mà là cùng nhau tỏa sáng.
Hi vọng thông qua bài viết này các bạn sẽ tích lũy thêm cho mình những câu nói hay cho các bài viết tương lai của mình. Nếu còn lo lắng về trình độ tiếng Trung hay muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề từ vựng khác thì bạn nhớ theo dõi trang web và Fanpage của Gioitiengtrung.vn nhé!
- Nguồn: gioitiengtrung.vn
- Lượt Views: 18200
- Ngày đăng bài: 23 giờ trước
- Số lượng downloads: 108325
- Số lượt likes: 4445
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: NHỮNG CÂU NÓI, DANH NGÔN TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN …
- Mô tả của Website: Hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn được chia sẻ với bạn những câu nói danh ngôn hay về chủ đề tình bạn, hãy sẵn sàng giấy bút ghi lại những câu nói này vào sổ học …
Học Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề: Bạn thân của tôi
Từ vựng tiếng Trung về tình bạn, những câu nói hay về bạn bè
Từ vựng tiếng trung về tình bạn
STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 友情/友谊 yǒu qíng/ yǒu yì Tình bạn 2 老朋友 lǎo péngyou Bạn lâu năm 3 好朋友 hǎo péngyou bạn thân, bạn tốt 4 闺蜜 Guī mì Khuê mật 5 哥们儿 gē menr Anh em tốt, huynh đệ tốt 6 好姐妹 hǎo jiě mèi Chị em tốt 7 好兄弟 hǎo xiōng dì Huynh đệ tốt 8 老铁/铁子 lǎo tiě / tiě zǐ Cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau 9 铁哥们 tiě gēmen Cách gọi dùng cho con trai 10 铁姐们 tiě jiěmen Cách gọi dùng cho con gái 11 知己 zhī jǐ Tri kỉ 12 认识(社交) rènshi (shè jiāo) quen biết ( xã giao) 13 熟悉 shú xī Thân quen 14 亲切 qīn qiè thân thiết 15 旧有 Jiù yǒu bạn cũ 16 老朋友 Lǎo péngyǒu Bạn cũ 17 发小 Fā xiǎo Bạn từ hồi nhỏ 18 长久 Chángjiǔ Lâu dài 19 亲密 Qīnmì Thân thiết 20 纯洁 chúnjié Đơn thuần 21 交朋友 jiāo péngyǒu Kết bạn
Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn
22 形影不离 xíng yǐng bù lí Như hình với bóng 23 同生共死 tóng shēng gòng sǐ Sống chết có nhau 24 近朱者赤,近墨者黑 Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 25 朋友多了,路好走 Péngyǒu duōle, lù hǎo zǒu Thêm nhiều bạn, đường đi rộng mở 26 心照神交 xīnzhào shénjiāo Tâm đầu ý hợp 27 同甘共苦 tónggāngòngkǔ Đồng cam cộng khổ 28 情深意重 qíng shēnyì zhòng Tình cảm sâu nặng 29 亲如手足 qīn rú shǒuzú Như tay với chân 30 患难与共 huànnànyǔgòng Cùng gánh vác khó khăn
Các câu hỏi thảo luận về chủ đề tình bạn
什么是友情?/shénme shì yǒuqíng: Tình bạn là gì?
什么是真正的友情?/shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng: Tình bạn chân chính là gì?
你觉得男女之间有纯洁的友情吗?/nǐ jué dé nán nǚ zhī jiān yǒu chún jié de yǒu qíng ma: Theo bạn, giữa nam và nữ có tồn tại tình cảm đơn thuần không?
你一般会跟什么样的人交朋友?/nǐ yī bān huì gēn shén me yàng de rén jiāo péngyou: Bạn thường kết bạn với những người như thế nào?
你觉得交朋友应该注意什么?/nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gāi zhù yì shén me: Theo bạn, khi kết bạn cần chú ý điều gì?
你觉得朋友对我们来说有多重要?/nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ men lái shuō yǒu duō zhòng yào : Theo bạn, bạn bè có tầm quan trọng như thế nào với chúng ta?
Một số câu nói hay về tình bạn
1. 老人说的好:金用火试,人用钱试。不用开口就帮你的,是贴心朋友。你只要开口,就帮你的,是好朋友。你开了口,答应帮你,最后却没帮你的,是酒肉朋友. 还有一种,非但不帮你,还要踩上一脚的,那不是朋友。
Lǎorén shuō de hǎo:Jīn yòng huǒ shì, rén yòng qián shì。Bùyòng kāikǒu jiù bāng nǐ de, shì tiēxīn péngyǒu。Nǐ zhǐyào kāikǒu, jiù bāng nǐ de, shì hǎo péngyǒu Nǐ kāile kǒu, dāyìng bāng nǐ, zuìhòu què méi bāng nǐ de, shì jiǔròu péngyǒu。Hái yǒuyī zhǒng, fēidàn bù bāng nǐ, hái yào cǎi shàng yī jiǎo de, nà bùshì péngyǒu.
Cha ông ta nói rất đúng: vàng dùng lửa thử, tiền dùng thử người. Không cần mở miệng cũng giúp bạn là người bạn tri kỉ. Chỉ cần mở miệng là giúp bạn là người bạn tốt. Bạn nhờ vả, người đó đồng ý nhưng cuối cùng lại không giúp bạn, đó là bạn ăn chơi. Còn một kiểu người, chẳng những không giúp bạn mà còn đạp bạn 1 cái, đó không phải là bạn.
2. 好友,是当你高兴或伤心时第一个想到的人,是当你落魄时可以完全依赖的人,是一个你一生都可以信赖的人,是一个你可以随时随地打搅 的人。
Hǎoyǒu, shì dāng nǐ gāoxìng huò shāngxīn shí dì yīgè xiǎngdào de rén, shì dāng nǐ luòpò shí kěyǐ wánquán yīlài de rén, shì yīgè nǐ yīshēng dōu kěyǐ xìnlài de rén, shì yī gè nǐ kěyǐ suíshí suídì dǎjiǎo de rén.
Bạn tốt là người bạn nghĩ đến đầu tiên khi vui vẻ hay buồn đau, là người bạn hoàn toàn ỷ lại khi thất vọng, là người bạn có thể tin tưởng cả đời, là người bạn có thể làm phiền mọi lúc mọi nơi.
Hội thoại về tình bạn bằng tiếng Trung
Đoạn hội thoại 1
你要交什么样的朋友呢?
nǐ yào jiāo shén me yàng de péng yǒu ne
Bạn muốn kết bạn với người như thế nào?
我不喜欢勾心斗角,不喜欢被算计,不喜欢假假的友情。我喜欢简单的人,傻傻的, 每天嘻嘻哈哈. 我喜欢几个真心的朋友,围在一起总有说不完的话.
Wǒ bù xǐhuān gōuxīndòujiǎo, bù xǐhuān bèi suànjì, bù xǐhuān jiǎ jiǎ de yǒuqíng. Wǒ xǐhuān jiǎndān de rén, shǎ shǎ de, měitiān xīxīhāhā. wǒ xǐhuān jǐ gè zhēnxīn de péngyǒu, wéi zài yīqǐ zǒng yǒu shuō bu wán dehuà.
Tôi không thích chuyện lục đục, tranh đấu nhau, không thích bị tính toán, không thích tình bạn giả. Tôi thích người đơn giản, có chút ngốc ngốc, ngày nào cũng hihi haha. Tôi thích một vài người bạn thân, cùng bên nhau, nói những chuyện không bao giờ hết.
Đoạn hội thoại 2
你的交友原则是什么?
nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me
Nguyên tắc kết bạn của bạn là gì?
真正的朋友对我来说,不分年龄,不分性别,不分职业,不分高低贵贱;真正的朋友,不会用金钱来衡量,不会因地位而嫌弃,不会因为差距而止步,更不会因为利益而生分。真正的朋友交的是心,看的是人品。
Zhēnzhèng de péngyǒu duì wǒ lái shuō, bù fēn niánlíng, bù fēn xìngbié, bù fēn zhíyè, bù fèn gāodī guìjiàn; zhēnzhèng de péngyǒu, bù huì yòng jīnqián lái héngliáng, bù huì yīn dìwèi ér xiánqì, bù huì yīnwèi chājù ér zhǐbù, gèng bù huì yīnwèi lìyì ér shēng fēn. Zhēnzhèng de péngyǒu jiāo de shì xīn, kàn de shì rén pǐn.
Với tôi, một người bạn thực sự sẽ không biệt tuổi tác, nghề nghiệp, giới tính, sẽ không dùng tiền bạc so sánh giá trị, không vì địa vị mà chê bai, không vì khoảng cách mà ngừng chơi. Người bạn thực sự sẽ kết bạn nhờ tâm giao, xem xét nhân phẩm,
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề bạn bè cùng các đoạn hỏi đáp về quan điểm kết bạn. Hy vọng bài viết không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ vựng tiếng Trung mà còn mang đến những góc nhìn mới để tìm được những người bạn chân chính của mình. Chúc các bạn học tốt!
- Nguồn: tiengtrunghsk.vn
- Lượt Views: 60981
- Ngày đăng bài: 12 giờ trước
- Số lượng downloads: 54552
- Số lượt likes: 1265
- Số lượt dislikes: 7
- Tiêu đề Website: Từ vựng tiếng Trung về tình bạn, những câu nói hay về bạn bè
- Mô tả của Website: 8 thg 1, 2021 — 1, 友情/友谊, yǒu qíng/ yǒu yì ; 2, 老朋友, lǎo péngyou ; 3, 好朋友, hǎo péngyou ; 4, 闺蜜, Guī mì …
[Học tiếng Trung] | Những câu nói tiktok hay và cảm động nhất Trung Quốc 2020 -piyin+ sub
Những câu nói tiếng Trung hay truyền cảm hứng về tình bạn, tình yêu trong cuộc sống
Xem thêm: Stt cô đơn bằng tiếng trung
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
Mỗi ngày, chúng ta đều luôn nỗ lực phấn đấu cho một cuộc sống tốt đẹp nhất mà bản thân mong muốn. Tuy nhiên, không ai biết trước mình sẽ như thế nào và cuộc sống sẽ mang đến cho bạn thử thách gì, vì thế hãy rèn cho mình một ý chí vững vàng để đối mặt với bất kỳ một thử thách nào. Bạn có thể rèn nó bằng nhiều cách, một trong số đó là đọc và ngẫm những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống dưới đây:
脸上的泥土不能阻止眼中的光芒,生活的艰辛不能阻止内心的渴望! Liǎn shàng de nítǔ bùnéng zǔzhǐ yǎnzhōng de guāngmáng, shēnghuó de jiānxīn bùnéng zǔzhǐ nèixīn de kěwàng! Những hạt bụi trên mặt không thể cản trở ánh mắt tỏa sáng, những khó khăn trong cuộc sống không thể ngăn cản nỗi khát khao trong lòng. 原谅一个人是容易的,但再次信任,就没那么容易。暖一颗心需要很多年,凉一颗心只要一瞬间。 Yuánliàng yīgè rén shì róngyì de, dàn zài cì xìn rèn, jiù méi nàme róngyì. Nuǎn yī kē xīn xūyào hěnduō nián, liáng yī kē xīn zhǐyào yī shùnjiān. Tha thứ một người dễ, nhưng tín nhiệm lại thì sẽ không dễ dàng. Làm ấm lên một trái tim đòi hỏi rất nhiều năm, làm nguội một trái tim có thể chỉ trong nháy mắt. 乞丐不一定妒忌百万富翁,但会妒忌收入更高的乞丐。没有更高的眼界,你永远停留在现在的高度。 Qǐgài bù yīdìng dùjì bǎi wàn fùwēng, dàn huì dùjì shōurù gèng gāo de qǐgài. Méiyǒu gèng gāo de yǎnjiè, nǐ yǒngyuǎn tíngliú zài xiànzài de gāodù. Người ăn xin chưa chắc ghen tị tỷ phú, nhưng sẽ ghen tị người ăn xin có thu nhập cao hơn. Không có tầm nhìn cao hơn, bạn sẽ mãi chỉ dừng lại ở độ cao hiện tại. 我们一路奋战,不是为了改变世界,而是为了不让世界改变我们。 Wǒmen yīlù fènzhàn, bùshì wèile gǎibiàn shìjiè, ér shì wèi liǎo bù ràng shìjiè gǎibiàn wǒmen. Chúng ta chiến đấu không ngừng không phải để thay đổi thế giới, mà không để thế giới thay đổi chúng ta. 别太理会人家背后怎么说你,因为那些比你强的人,根本懒得提起你。诋毁, 本身就是一种仰望。 Bié tài lǐhuì rénjiā bèihòu zěnme shuō nǐ, yīnwèi nàxiē bǐ nǐ qiáng de rén, gēnběn lǎndé tíqǐ nǐ. Dǐhuǐ, běnshēn jiùshì yī zhǒng yǎngwàng. Đừng để tâm người ta đánh giá bạn thế nào sau lưng, bởi vì những người mạnh mẽ hơn bạn hoàn toàn không đếm xỉa đến bạn. Nói xấu, thực ra là một sự ngưỡng mộ.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
长大最让人烦恼的地方莫过于,自己离理想中的样子越来越远,却离自己讨厌的样子越来越近。 Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo dì dìfāng mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn. Điều khiến mọi người buồn phiền nhất sau khi lớn lên chẳng qua là, ngày một cách xa so với hình mẫu lý tưởng, lại ngày một gần với cái hình dạng mà mình ghét cay ghét đắng. 我们都像小孩,胡闹是因为依赖;礼貌,是因为是陌生。 主动,是因为在乎。 不联系,是因为觉得自己多余。 Wǒmen dōu xiàng xiǎohái, húnào shì yīnwèi yīlài; lǐmào, shì yīn wéi shì mòshēng. Zhǔdòng, shì yīnwèi zàihū. Bù liánxì, shì yīnwèi juédé zìjǐ duōyú. Chúng ta đều giống trẻ con, liều lĩnh là vì ỷ lại; lễ phép là vì bỡ ngỡ. Chủ động là vì coi trọng. Không liên lạc là vì thấy mình thừa thãi. 付出是应该的;得到是暂时的;人生重要的不是所站的位置,而是所朝的方向。 Fùchū shì yīnggāi de; dédào shì zhànshí de; rénshēng zhòngyào de bùshì suǒ zhàn de wèizhì, ér shì suǒ cháo de fāngxiàng. Trả giá là cần thiết, cái được là tạm thời; điều quan trọng trong cuộc đời không phải vị trí mà mình đứng, mà là phương hướng mà mình hướng tới. 让人失去理智的,是外界的诱惑。耗尽一个人心力的,往往就是自己的欲望。 Ràng rén shīqù lǐzhì de, shì wàijiè de yòuhuò. Hào jìn yīgè rén xīnlì de, wǎngwǎng jiùshì zìjǐ de yùwàng. Điều khiến mọi người mất đi lý trí là sự cám dỗ từ bên ngoài. Làm kiệt quệ tâm sức của một người thường là ham muốn của bản thân. 知道的不要全说,听到的不要全信。这样生活才会安宁。 Zhīdào de bùyào quán shuō, tīng dào de bùyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng. Đừng nói hết tất cả những điều mà mình biết, đừng tin vào tất cả những gì mà mình nghe. Như vậy cuộc sống mới yên bình.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
人生其实也像是一条道路,你不往前走,永远不知道下一站的风景是怎么样的,所以,不管怎么样,坚持下去吧。 Rénshēng qíshí yě xiàng shì yītiáo dàolù, nǐ bù wǎng qián zǒu, yǒngyuǎn bù zhīdào xià yí zhàn de fēngjǐng shì zěnme yàng de, suǒyǐ, bùguǎn zěnme yàng, jiānchí xiàqù ba. Cuộc đời thực ra cũng giống một con đường, nếu không đi về phía trước, sẽ không bao giờ biết được phong cảnh chặng sau là như thế nào, vì vậy, dù sao đi nữa, hãy kiên trì. 日久不一定生情,但必定见人心。有时候也怕,时间会说出真话。 Rì jiǔ bù yīdìng shēng qíng, dàn bìdìng jiàn rénxīn. Yǒu shíhòu yě pà, shíjiān huì shuō chū zhēn huà. Lâu ngày chưa chắc nảy sinh tình cảm, nhưng chắc chắn sẽ biết được lòng người. Có khi cũng lo, thời gian sẽ nói lời thật lòng. 小孩的笑和老人的笑都是纯真无邪的,前者人生起始,心无所存,后者看透人生,心无所碍。 Xiǎohái de xiào hé lǎorén de xiào dōu shì chúnzhēn wú xié de, qiánzhě rénshēng qǐ shǐ, xīn wú suǒcún, hòu zhě kàntòu rénshēng, xīn wú suǒ ài. Tiếng cười của trẻ con và người già đều ngây thơ hồn nhiên, trẻ con khởi đầu cho cuộc đời, không gì buồn bã, người già thấu suốt cuộc đời, không gì vướng mắc. 最先道歉的人最勇敢;最先原谅的人最坚强;最先释怀的人最幸福。 Zuì xiān dàoqiàn de rén zuì yǒnggǎn; zuì xiān yuánliàng de rén zuì jiānqiáng; zuì xiān shìhuái de rén zuì xìngfú. Người xin lỗi trước là người dũng cảm nhất; người tha thứ trước là người kiên cường nhất; người nghĩ thoáng trước là người hạnh phúc nhất. 一个强者要有三个基本条件:最野蛮的身体,最文明的头脑和不可征服的精神。 Yīgè qiáng zhě yào yǒusān gè jīběn tiáojiàn: Zuì yěmán de shēntǐ, zuì wénmíng de tóunǎo hé bùkě zhēngfú de jīngshén. Một người mạnh mẽ cần có ba điều kiện cơ bản: Cơ thể tráng kiện nhất, bộ óc thông minh nhất và tinh thần không chịu khuất phục.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
水的清澈, 并非因为它不含杂质, 而是在于懂得沉淀; 心的通透, 不是因为没有杂念, 而是在于明白取舍。 Shuǐ de qīngchè, bìngfēi yīnwèi tā bù hán zázhí, ér shì zàiyú dǒngdé chéndiàn; xīn de tōng tòu, bùshì yīnwèi méiyǒu zániàn, ér shì zàiyú míngbái qǔshě. Nước trong không phải vì nước không chứa tạp chất, mà biết lắng đọng; Tấm lòng trong sáng không phải vì không có tạp niệm, mà biết chọn lọc. 只有心存美好的人,才会去欣赏别人。 Zhǐyǒu xīn cún měihǎo de rén, cái huì qù xīnshǎng biérén. Chỉ có những người giữ trong lòng những điều tốt đẹp mới phát hiện được ưu điểm của người khác. 有事忙,不一定累,不知道为什么忙,才真正累。 Yǒushì máng, bù yīdìng lèi, bù zhīdào wèishéme máng, cái zhēnzhèng lèi. Có việc bận chưa chắc mệt, không biết vì sao bận mới thực sự là mệt. 一旦抱怨成为习惯,人生就会暗无天日。 Yīdàn bàoyuàn chéngwéi xíguàn, rénshēng jiù huì ànwútiānrì. Một khi kêu ca trở thành thói quen, cuộc sống sẽ hết sức tăm tối. 世间最好的默契,并非有人懂你的言外之意,而是有人懂你的欲言又止。 Shìjiān zuì hǎo de mòqì, bìngfēi yǒurén dǒng nǐ de yánwàizhīyì, ér shì yǒurén dǒng nǐ de yù yán yòu zhǐ. Sự ăn ý tốt nhất trong đời, không phải có người hiểu ý tại ngôn ngoại của bạn, mà là có người hiểu những điều mà bạn muốn nói lại thôi.
Những câu nói hay bằng tiếng Trung trong tình yêu
Tình yêu là một tình cảm đẹp, là sự rung động hòa nhịp đập giữ hai trái tim đồng điệu về tâm hồn lẫn cảm xúc. Và những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu luôn là chất xúc tác để chúng ta suy ngẫm, biết quý trọng tình yêu của mình hơn.
喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你。 Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi. 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。 Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng. Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng. Tìm một người con trai thành công để lấy, thì đó là bản năng của phụ nữ. Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công, mới là bản lĩnh của phụ nữ. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。 Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ. Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。 Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè. Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。 Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ. Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。 Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng. Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu. 白头偕老这件事其实和爱情无关, 只不过是忍耐, 但忍耐却是一种爱, 所以, 真正爱你的人, 其实就是愿意一直忍耐你的人 Báitóuxiélǎo zhè jiàn shì qíshí hé àiqíng wúguān, zhǐ bùguò shì rěnnài, dàn rěnnài què shì yī zhǒng ài, suǒyǐ, zhēnzhèng ài nǐ de rén, qíshí jiùshì yuànyì yīzhí rěnnài nǐ de rén Chung sống đến lúc đầu bạc răng long thực ra không liên quan đến tình yêu, chẳng qua chỉ là chịu đựng, nhưng chịu đựng cũng là một thứ tình yêu, vì vậy, người thực sự yêu bạn, thực ra là người luôn sẵn sàng chịu đựng bạn. 情意这东西,一见如故容易,难的是来日方长的陪伴。 Qíngyì zhè dōngxī, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn. Thứ tình cảm này, vừa gặp đã thấy thân nhau rất dễ, cái khó là ở chỗ bên nhau những ngày sau. 幸福就是 两双眼睛 看一个未来 Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái Hạnh phúc là, hai đôi mắt nhìn chung vào một tương lai. 也许两个人在一起,最难能可贵的就是,我们都知道彼此并不完美,但仍然心甘情愿为他做所有的事情,无论好的坏的,都觉得是值得的。 Yěxǔ liǎng gèrén zài yīqǐ, zuì nánnéngkěguì de jiùshì, wǒmen dōu zhīdào bǐcǐ bìng bù wánměi, dàn réngrán xīngānqíngyuàn wéi tā zuò suǒyǒu de shìqíng, wúlùn hǎo de huài de, dōu juédé shì zhídé de. Có lẽ khi hai người yêu nhau, điều đáng quý nhất là, ta đều biết đối phương không hoàn hảo, nhưng vẫn cam tâm tình nguyện làm mọi việc cho người ấy, dù tốt hay xấu, đều thấy rất đáng.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
喜欢一个人,并不一定要爱他。但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。 Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā. Dàn ài yí ge rén de qián tí, què shì yídìng yào ài tā. Thích một người không nhất định là phải yêu anh ta. Nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người nhất định là phải thích. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。因为喜欢是宽容的,而爱,则是自私的。 Xǐhuan hěn róngyì zhuǎnbiàn wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuan. Yīnwèi xǐhuan shì kuānróng, ér ài, zé shì zìsī de. Thích rất dễ để chuyển thành yêu, còn sau khi đã yêu một thời gian thì rất khó để quay trở về thích. Vì thích là khoan dung mà yêu là ích kỉ. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。 Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù. Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。 Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué. Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em. 爱你不久,就一声。 Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng . Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
爱来过,也走过,痴过也恨过,伤过才会懂,一切皆是错。 Ài láiguò, yě zǒuguò, chīguò yě hènguò, shāngguò cái huì dǒng, yīqiè jiē shì cuò. Tình yêu từng đến cũng từng đi, từng ngu si cũng từng căm hận, từng đau thương mới hiểu được, tất cả đều là sai lầm. 当你真的在乎一个人,多么微不足道的小细节,也变得重要起来。 Dāng nǐ zhēn de zàihū yīgè rén, duōme wēibùzúdào de xiǎo xìjié, yě biàn dé zhòngyào qǐlái. Khi bạn thực sự coi trọng một người, những chi tiết nhỏ cũng sẽ trở nên quan trọng. 当一个女生的嘴里反复出现一个男生的名字的时候,无论是夸那个男生还是骂那个男生,潜台词都是,我爱他。 Dāng yīgè nǚshēng de zuǐ lǐ fǎnfù chūxiàn yīgè nánshēng de míngzì de shíhòu, wúlùn shì kuā nàgè nánshēng huán shì mà nàgè nánshēng, qiántáicí dōu shì, wǒ ài tā. Khi một cô gái nhiều lần nhắc đến tên của một chàng trai, bất kể khen hay chê chàng trai đó, nghĩa đen đều là, em yêu anh. 沉默是一个女孩最大的哭声。 Chénmò shì yīgè nǚhái zuìdà de kū shēng. Im lặng là tiếng khóc lớn nhất của một cô gái. 每个人心底都有那么一个人,已不是恋人,也成不了朋友。时间过去,无关乎喜不喜欢,总会很习惯的想起你。然后希望你一切都好。 Měi gèrén xīndǐ dōu yǒu nàme yīgè rén, yǐ bùshì liànrén, yě chéng bùliǎo péngyǒu. Shíjiān guòqù, wúguān hū xǐ bù xǐhuān, zǒng huì hěn xíguàn de xiǎngqǐ nǐ. Ránhòu xīwàng nǐ yīqiè dōu hǎo. Trong lòng mỗi người đều có một người như vậy, đã không còn là người yêu, cũng không thể trở thành bạn bè. Thời gian trôi đi, nhưng vẫn luôn có thói quen nghĩ đến người ấy, không liên quan gì đến việc thích hay không thích. Rồi mong người ấy mọi điều tốt lành.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
你永远也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起。 Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ. Bạn sẽ mãi mãi không biết được bạn thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đứng với một ai khác. 把手放开,不是不爱,而是把爱藏在心中。 Bǎ shǒu fàngkāi, búshì bú ài, érshì bǎ ài cáng zài xīnzhōng. Buông tay, không phải là hết yêu, chỉ là chuyển tình vào sâu trong tim. Tham khảo: Những Câu Status Nói Về Sự Giả Dối Trong Tình Yêu Hay Nhất 我不怕别人在背后捅我一刀。 我怕回头后看到背后捅我的人是我用心对待的人 Wo bu pa ren zai bei hou tong wo yi dao. Wo pa hui tou hou, kan dao bei hou thong wo de ren shi wo yong xin dyu dai de ren Em không sợ bị ai đó đâm một nhát sau lưng. Em chỉ sợ ngoảnh mặt lại, thấy người đâm sau lưng là người em đã chân thành đối xử. 因为我不知道下一辈子还是否能遇见你。 所以我今生才会那么努力 把最好的给你。 Yīnwèi wǒ bù zhīdào xià yī bèi zǐ huán shìfǒu néng yùjiàn nǐ. Suǒyǐ wǒ jīnshēng cái huì nàme nǔlì bǎ zuì hǎo de gěi nǐ. Bởi vì anh không biết, kiếp sau anh có thể gặp em được không? Cho nên trong cuộc sống này, anh sẽ cố gắng trao những điều tốt đẹp nhất cho em. 嘴巴上的爱,很浅薄;用心爱,才深刻。 Zuǐba shàng de ài, hěn qiǎnbó; yòng xīn ài, cái shēnkè. Tình yêu trên môi, rất nhạt nhòa; tình yêu bằng trái tim, mới sâu đậm.
Những status thất tình bằng tiếng Trung
Trong tình yêu, có hạnh phúc hẳn sẽ có khổ đau, không phải tất cả người yêu nhau đều được hồi đáp lại. Vì thế, nếu bạn đang thất tình thì có thể gửi gắm lòng mình qua những stt thất tình tiếng Trung, người hiểu cũng được không hiểu cũng được bởi cái bạn cần là được giải tỏa nỗi lòng mình. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng dù thế giới này có lạc mất một ai đó thì ngày mai bình minh vẫn rạng ngời và bạn vẫn phải bước tiếp hành trình của chính mình.
爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。 Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán. Yêu một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó. 世界上最心痛的感觉不是失恋。而是我把心给你的时候你却在欺骗。 Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn. Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ. Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình. Mà là khi em trao trái tim này cho anh, anh lại lừa gạt em. 问世间情为何物,直教人生死相许。 Wènshì jiān qíng wèihé wù, zhí jiào rénshēng sǐxiāng xǔ. Hỏi thế gian tình ái là chi, mà lứa đôi thề nguyền sống chết. 你到底有没有爱过我? Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ? Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa? 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。 Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ. Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
爱是一把手中的细沙,握得越紧,流得越快,最后,会一无所有。 Ài shì yī bǎ shǒu zhōng de xì shā, wò dé yuè jǐn, liú dé yuè kuài, zuì hòu, huì yī wú suǒ yǒu. Tình yêu cũng như cát nắm trong tay, tay nắm càng chặt, cát chảy càng nhanh, rốt cuộc cũng chẳng còn gì. 时间,带走了你,也带走我的一切。 Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè. Thời gian đã mang anh đi rồi, còn mang đi tất cả những gì thuộc về em nữa 第一次哭是因为你不在. 第一次笑是因为遇到你。第一次笑着流泪是因为不能拥有你! Dì yī cì kū shì yīnwèi nǐ bùzài. Dì yī cì xiào shì yīnwèi yù dào nǐ. Dì yī cì xiàozhe liúlèi shì yīn wéi bùnéng yǒngyǒu nǐ! Lần đầu tiên em khóc là vì anh chẳng ở bên. Lần đầu tiên em cười là vì gặp được anh. Còn lần đầu tiên em cười ra nước mắt lại là vì chẳng thể có được anh! 失恋真的很惨,没有医生看,没有止痛药吃。 Shīliàn zhēn de hěn cǎn, méiyǒu yīshēng kàn, méiyǒu zhǐtòng yào chī. Thất tình quả thực rất thảm, không có bác sĩ khám, cũng chẳng có thuốc nào trị đau. 疼痛的青春,曾经为谁而执着。 Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó. Thanh xuân nhiều đau khổ, đã từng vì ai đó mà cố chấp.
Trên đây là những câu nói tiếng Trung hay nhất về cuộc sống, tình yêu. Hy vọng sau khi đọc xong những câu nói này bạn sẽ có thể học hỏi được nhiều điều về ngôn ngữ của đất nước này cũng như mang đến cho bạn những giây phút chiêm nghiệm quý báu. Đặc biệt, nếu bạn yêu thích ngôn ngữ Trung Hoa thì đây cũng là một cách giúp bạn cải thiện luôn khả năng học tiếng Trung của mình nữa đấy.
Tham khảo: [Chuẩn] Những câu nói hay về lòng dạ con người thâm thúy nhất
- Nguồn: it60s.org
- Lượt Views: 25359
- Ngày đăng bài: 48 phút trước
- Số lượng downloads: 70469
- Số lượt likes: 3154
- Số lượt dislikes: 8
- Tiêu đề Website: Những câu nói tiếng Trung hay truyền cảm hứng về tình bạn …
- Mô tả của Website: 10 thg 6, 2022 — Những status thất tình bằng tiếng Trung. Trong tình yêu, có hạnh phúc hẳn sẽ có khổ đau, không phải tất cả người yêu nhau đều được hồi đáp lại.
NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ \”TÌNH BẠN\”
Top 14+ Cap Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung mới nhất 2023
29 Dec 2019 · Một số câu nói hay về tình bạn trong tiếng Trung … 1. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。 … 2. 朋友是你送给自己的一份礼物。 … Bạn bè là một món … Xem chi tiết »
15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn … Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó. … Rúguǒ nǐ kàn dào yígè rén méiyǒu … Xem chi tiết »
7 Sept 2020 · – 世界上没有比友谊更美好,更另人愉快的东西了。没有友谊,世界仿佛失去了太阳。 /shì jiè shàng méi yǒu bǐ yǒuyì gēng … Xem chi tiết »
28 Oct 2016 · Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) · 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。 · 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。 · 朋友是你 … Xem chi tiết »
Zài yǒuyì miànqián, rén yǔ rén zhījiān, yóurú xīng yǔ xīng zhījiān, bùshì bǐcǐ fáng’ài, ér shì hùxiāng zhàoyào. Đứng trước tình bạn, người với người cũng giống … Xem chi tiết »
8 Jun 2021 · Zhīdào de búyào quán shuō, tīng dào de búyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng. Đừng nói hết tất cả những điều mà mình biết, đừng tin … Xem chi tiết »
3 Mar 2020 · 朋友的眼睛是最好的镜子。(péngyou de yănjing shì zuìhăo de jìngzi.) Giải nghĩa: Bạn bè có thể giúp chúng ta hiểu bản thân mình hơn. Hãy nên lắng … Xem chi tiết »
9 Jan 2021 · Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) … 28 thg 10, 2016 — 朋友是你送给自己的一份礼物。 Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn … Xem chi tiết »
如果有一天你想哭,就给我打电话吧! 我无法许诺让你笑,但是我可以跟你一起哭, 因为我们是朋友,所以我愿意分享你的悲伤与欢笑, 不要觉得这是打扰,这是友谊! Xem chi tiết »
6 Jan 2021 · Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) … 28 thg 10, 2016 — 朋友是你送给自己的一份礼物。 Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn … Xem chi tiết »
我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。 Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng … Xem chi tiết »
只要看到你的笑容,我就无法控制自己。Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. (Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh … Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 thg 9, 2020 — – 友情和爱情一样,都是我们绝对不可缺少的人生 … Xem chi tiết » Bạn đang xem: Top 14+ Cap Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung Thông tin và kiến thức về chủ đề cap về tình bạn bằng tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác. TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi – Đà Nẵng Phone: 0904961917 Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/ Twitter: @ Capsongthu Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu
- Nguồn: truyenhinhcapsongthu.net
- Lượt Views: 103578
- Ngày đăng bài: 17 phút trước
- Số lượng downloads: 22228
- Số lượt likes: 5141
- Số lượt dislikes: 4
- Tiêu đề Website: Top 14+ Cap Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung hay nhất
- Mô tả của Website: Từ vựng tiếng Trung về tình bạn, những câu nói hay về bạn bè tiengtrunghsk.vn › Thư viện › Tổng hợp từ vựng tiếng Trung About featured snippets
[Vietsub+Hán tự+Pinyin] Radio#371 Lúc tâm trạng không tốt, hãy nghe bốn câu này!
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1)
Đơn hàng chế biến thủy sản Nhật Bản được săn đón Những đơn hàng chế biến thủy sản Nhật Bản luôn là được người lao động đi xuất khẩu… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản hết bao nhiêu tiền? Xuất khẩu lao động Nhật Bản hết bao nhiêu tiền là câu hỏi băn khoăn của hầu hết… Đọc thêm…
Kỹ sư xây dựng làm việc tại Nhật Bản 2018 Kỹ sư xây dựng làm việc tại Nhật Bản là một trong những đầu việc đáng mong đợi… Đọc thêm…
Tuyển kỹ sư cơ khí làm việc tại Nhật Bản 2018 Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư cơ khí làm việc tại Nhật Bản tăng mạnh trong năm 2018.… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thanh Hóa năm 2018 Gần đây số lượng thanh niên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thanh Hoá năm 2018… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Bình Dương 2018 Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Bình Dương ngày càng thu hút nhiều lao động trẻ tuổi,… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cần Thơ Số lượng người trẻ tuổi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cần Thơ ngày một tăng… Đọc thêm…
Chi phí đi tu nghiệp sinh tại Nhật Bản 2018 Chi phí đi tu nghiệp sinh tại Nhật Bản 2018 khoảng bao nhiêu tiền? Những khoản chi phí… Đọc thêm…
Có nên xuất khẩu lao động sang Nhật năm 2018? Có nên xuất khẩu lao động sang Nhật Bản năm 2018 hay không khi hiện tại có một… Đọc thêm…
Chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2018 Chi phí đi xuất khẩu Nhật Bản năm 2018 có con số cụ thể không? Những khoản chi… Đọc thêm…
Làm xây dựng tại nhật bản lương có cao không Một trong những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn đơn hàng đi xuất khẩu lao… Đọc thêm…
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín tại Hà Nội và TPHCM Hiện nay có rất nhiều công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Hà Nội và TPHCM.… Đọc thêm…
Có nên đi xuất khẩu Đài Loan hay không? Có nên đi xuất khẩu Đài Loan hay không là câu hỏi của đa số người lao động… Đọc thêm…
Xin Visa đi Đài Loan có khó không? Xin Visa đi Đài Loan khó hay dễ?. Đài Loan là đất nước đang có tốc độ phát triển… Đọc thêm…
Những lưu ý khi tham gia đơn hàng cơ khí tại Nhật Bản Lưu ý khi tham gia đơn hàng cơ khí tại Nhật Bản Những đơn hàng cơ khí Nhật… Đọc thêm…
- Nguồn: baominh-hr.com
- Lượt Views: 20678
- Ngày đăng bài: 17 giờ trước
- Số lượng downloads: 87674
- Số lượt likes: 1649
- Số lượt dislikes: 2
- Tiêu đề Website: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1)
- Mô tả của Website: 28 thg 10, 2016 — Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) · 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。 · 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。 · 朋友是你 …
RADIO TIẾNG TRUNG : Hãy tìm một người hiểu bạn để yêu | Luyện nghe Tiếng Trung
Vậy là bạn đã xem xong bài viết chủ đề những stt hay về tình bạn bằng tiếng trung rồi đó. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó đến nhiều người khác nhé. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin về chủ đề “những stt hay về tình bạn bằng tiếng trung”. thuthuat5sao.com sẽ tổng hợp các thông tin để trả lời thắc mắt cho các bạn trong bài viết 72 Câu Trả Lời Về Những Stt Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung. Mời các bạn đọc hết bài viết này để tìm được những thông tin mà mình muốn xem nhé. Bạn cũng có thể xem thêm một số bài viết chủ đề khác tại đây: https://thuthuat5sao.com/blog Stt tiếng Trung về tình bạn, Những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung, Đoạn văn tiếng Trung về tình bạn, Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống, Thơ Trung Quốc về tình bạn, Câu tiếng Trung hay về tình yêu, Những câu nói tiếng Trung hay về tiên, Câu nói tiếng Trung về sự mệt mỏi.
Những câu nói về tình bạn trong tiếng Trung hay nhất
Một số câu nói hay về tình bạn trong tiếng Trung
1. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。
/Biérén dōu zǒu kāi de shíhòu, péngyǒu réng yǔ nǐ zài yīqǐ/
Lúc mà người khác rời xa bạn thì bạn bè vẫn luôn ở cạnh bạn
2. 朋友是你送给自己的一份礼物。
/Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn lǐwù/
Bạn bè là một món quà mà bạn tự tặng cho chính bạn.
3. 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。
/Yǒuyì shì yī gēn jīn xiàn, bǎ quán shìjiè de xīn lián zài yīqǐ/
Tình bạn là một sợi chỉ vàng nối liền những trái tim trên toàn thế giới cùng nhau.
4. 真正的朋友从不追究你的过错,也从不妒忌你的成功。
/Zhēnzhèng de péngyǒu cóng bù zhuījiù nǐ de guòcuò, yě cóng bù dùjì nǐ de chénggōng/
Một người bạn thực sự sẽ không để bụng những lỗi lầm của bạn, cũng không đố kị với thành công của bạn
5. 如果你想估算一下你的价值,数一数你的朋友吧。
/Rúguǒ nǐ xiǎng gūsuàn yīxià nǐ de jiàzhí, shǔ yī shǔ nǐ de péngyǒu ba/
Nếu như bạn muốn tính toán giá trị của bản thân, hãy đếm số lượng bạn bè của bạn.
6. 在家靠父母,出门靠朋友
/zài jiā kào fù mǔ chū mén kào péngyou/
Ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra ngoài nhờ cậy bạn bè.
7. 朋友多了,路好走
/péng yǒu duō le lù hǎo zǒu/
Có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn
8. 万两黄金容易得,知心一个也难求
/wàn liǎng huáng jīn róng yì dé zhī xīn yī gè yě nán qiú /
Vạn lạng vàng dễ kiếm, người tri kỉ khó tìm.
9. 君子之交淡如水。
/Jūnzǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ/
Tình bạn của người đàn ông bình đạm như nước
10. 患难见真情。
/Huànnàn jiàn zhēnqíng/
Trong khó khăn chúng ta thấy tình bạn thật sự.
11. 广 交友 ,无 深交
/Guǎng jiāoyǒu, wú shēnjiāo/
Nhiều bạn bè nghĩa là không có tình bạn sâu sắc.
12. 朋友可遇而不可求
/péngyou kě yù ér bù kě qiú/
Bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu
13. 近朱者赤,近墨者黑
/jìn zhū zhě chì jìn mò zhě hēi/
gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
14. 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。
/zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/
Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý.
15. 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。
/zài huān lè shí péngyoumen huì rènshi wǒmen zài huàn nàn shí wǒ mén huì rènshi péngyou/
Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè.
16. 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友.
/wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de shì dí rén wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de shì péng yǒu /
Người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, Người vui với niềm vui của bạn là bạn bè.
17. 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁!
/péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn páng/
Bạn bè giống như một chiếc dù, cho dù ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn.
18. 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打
/yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/
Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa gió
>> Xem thêm: Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Tình Yêu
Trên đây, bạn tâm đắc với câu nào nhất? Ngoài ra, còn rất nhiều những câu nói hay viết về chủ đề tình bạn nữa, hãy liên tục trau dồi và nâng cao trình độ tiếng Trung của bản thân bạn nhé!
- Nguồn: webtiengtrung.com
- Lượt Views: 7070
- Ngày đăng bài: 23 giờ trước
- Số lượng downloads: 60928
- Số lượt likes: 7374
- Số lượt dislikes: 4
- Tiêu đề Website: Những câu nói về tình bạn trong tiếng Trung hay nhất
- Mô tả của Website:
Cap đăng ảnh cùng bạn bè – Những câu nói hay về tình bạn
Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn
1. 15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn
15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn
Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.
如果你看到一个人没有笑容,请把你的笑容送给他
Rúguǒ nǐ kàn dào yígè rén méiyǒu xiàoróng, qǐng bǎ nǐ de xiàoróng sòng gěi tā.
Đôi khi bạn dựng lên những bức tường không phải để ngăn người khác ở bên ngoài, mà để xem ai đủ quan tâm phá vỡ chúng.
有时,您要竖起一面墙壁不是要阻止人们出入,而是要看谁在乎足以破坏他们。
Yǒushí, nín yào shù qǐ yīmiàn qiángbì bùshì yào zǔzhǐ rénmen chūrù, ér shì yào kàn shéi zàihū zúyǐ pòhuài tāmen.
Một nụ hôn phá tan khoảng cách giữa tình bạn và tình yêu.
一个吻打破了友谊和爱之间的鸿沟。
Yīgè wěn dǎpòle yǒuyì hé ài zhī jiān de hónggōu.
>>> Những câu STT thất tình
>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống
Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.
与朋友在黑暗中同行,总好过一个人在光明里独行
Yǔ péngyǒu zài hēi’àn zhōng tóngxíng, zǒng hǎoguò yígè rén zài guāngmíng lǐ dúxíng
Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.
用朋友数而不是年数来计算您的年龄。用微笑而非泪水来数一生。
Yòng péngyǒu shù ér bùshì nián shǔ lái jìsuàn nín de niánlíng. Yòng wéixiào ér fēi lèishuǐ lái shǔ yī shēng.
Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng.
朋友离开时,只下寂静,这是多么痛苦的事情。
Péngyǒu líkāi shí, zhǐ xià jìjìng, zhè shì duōme tòngkǔ de shìqíng
Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn.
真正的爱是罕见的,真正的友谊更是罕见。
Zhēnzhèng de ài shì hǎnjiàn de, zhēnzhèng de yǒuyì gèng shì hǎnjiàn.
Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể lãng quên.
真正的朋友很难找到,很难离开,也不可能忘记
Zhēnzhèng de péngyǒu hěn nán zhǎodào, hěn nán líkāi, yě bù kěnéng wàngjì
Đừng đi trước tôi; tôi có thể sẽ không theo. Đừng đi sau tôi; tôi có thể sẽ không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh và trở thành bạn của tôi.
不要走在我前面,因为我可能不会跟随;不要走在我后面,因为我可能不会引路;请走在我身边,做我的朋友。
Bùyào zǒu zài wǒ qiánmiàn, yīnwèi wǒ kěnéng bù huì gēnsuí; bùyào zǒu zài wǒ hòumiàn, yīnwèi wǒ kěnéng bù huì yǐnlù; qǐng zǒu zài wǒ shēnbiān, zuò wǒ de péngyǒu.
Sách hay, cũng như bạn tốt, ít và được chọn lựa; chọn lựa càng nhiều, thưởng thức càng nhiều.
像好朋友一样,好书很少,而且精选。您选择的越多,就越喜欢它。
Xiàng hǎo péngyǒu yīyàng, hǎo shū hěn shǎo, érqiě jīng xuǎn. Nín xuǎnzé de yuè duō, jiù yuè xǐhuān tā.
Hãy chậm rãi khi chọn bạn, và càng chậm hơn khi thay bạn.
选择朋友要慢,改换朋友要更慢
Xuǎnzé péngyǒu yào màn, gǎihuàn péngyǒu yào gèng màn
Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ.
财富创造了朋友,而苦难挑战了他们。
Cáifù chuàngzàole péngyǒu, ér kǔnàn tiǎozhànle tāmen.
Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.
如果我所有的朋友都跳下桥,我将不会跟随,我将成为下面的人在他们跌倒时接他们。
Rúguǒ wǒ suǒyǒu de péngyǒu dōu tiào xià qiáo, wǒ jiāng bù huì gēnsuí, wǒ jiāng chéngwéi xiàmiàn de rén zài tāmen diédǎo shí jiē tāmen.
Thử thách của tình bạn là sự trợ giúp lẫn nhau trong nghịch cảnh, và hơn thế, trợ giúp vô điều kiện.
友谊的挑战是在逆境中的互助,更重要的是,无条件的援助。
Yǒuyì de tiǎozhàn shì zài nìjìng zhōng de hùzhù, gèng zhòngyào de shì, wútiáojiàn de yuánzhù.
Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.
朋友是一个与你相处愉快,你对他忠诚,他给你祝福,你感到很高兴因为你的生活拥有他。
Péngyǒu shì yīgè yǔ nǐ xiāngchǔ yúkuài, nǐ duì tā zhōngchéng, tā gěi nǐ zhùfú, nǐ gǎndào hěn gāoxìng yīnwèi nǐ de shēnghuó yǒngyǒu tā.
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
- Nguồn: trungtamtiengtrung.edu.vn
- Lượt Views: 9761
- Ngày đăng bài: 19 giờ trước
- Số lượng downloads: 105596
- Số lượt likes: 3050
- Số lượt dislikes: 9
- Tiêu đề Website: Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn
- Mô tả của Website: Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn. Bạn bè chính là một món quà mà bạn tự tặng cho chính mình. Tình …
50 câu ngôn tình tiếng Trung cực chất
Mẫu câu hay nói về tình bạn
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 6 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 5 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 4 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 3 THÁNG 2/2023
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 1+2 THÁNG 2/2023
27/04/2022 Khai giảng khóa HSK 1+2 THÁNG 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 3 tháng 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 4 tháng 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 5 tháng 2
27/04/2022 Lớp chuẩn HSK 6 tháng 2 Hotline Thầy Phạm Hoàng Thọ : 0977941896 Quản lý lớp học Bác Thăng: 03.77.116.773 Máy bàn gặp Bác Thăng: 024.3754.7124 Mạng Vinaphone Bác Thăng: 0913.542.718 Mail tư vấn [email protected] 16 3400 10,839,449 Mẫu câu hay nói về tình bạn Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn – 近朱者赤,近墨者黑:/jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi/ : gần mực thì đen, gần đèn thì rạng – 在家靠父母,出门靠朋友:/zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péngyou/ : ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra đường nhờ cậy bạn bè. – 君子之交淡如水:/jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ/ : quân tử kết bạn, bình đạm như nước ( quân tử kết bạn không hề để ý đến tiền tài danh lợi hay lợi ích sẽ đạt được) – 朋友多了,路好走: /péng yǒu duō le , lù hǎo zǒu/ : có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn – 万两黄金容易得,知心一个也难求。 /wàn liǎng huáng jīn róng yì dé , zhī xīn yī gè yě nán qiú / : Vạn lạng vàng dễ kiếm, kẻ tri kỉ khó tìm. – 朋友可遇而不可求 :/péngyou kě yù ér bù kě qiú/ : bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu. – 患难见真情: / huàn nán jiàn zhēn qíng/ : hoạn nạn mới biết chân tình – 独学而无友,则孤陋而寡闻 :/dú xué ér wú yǒu , zé gū lòu ér guǎ wén /: chỉ học mà không có bạn, thì ngu dốt và nông cạn ( Khổng Tử) – 世界上没有比友谊更美好,更另人愉快的东西了。没有友谊,世界仿佛失去了太阳。 /shì jiè shàng méi yǒu bǐ yǒuyì gēng měi hǎo , gēng lìng rén yú kuài de dōng xī le 。 méi yǒu yǒuyì , shì jiè fǎn fó shīqù le tài yáng / : Trên thế giới không có thứ gì đẹp đẽ hơn, làm con người ta vui vẻ hơn tình bạn. Không có tình bạn, thế giới dường như mất đi mặt trời. – 友情和爱情一样,都是我们绝对不可缺少的人生调味剂。 /yǒu qíng hé ài qíng yí yàng , dōu shì wǒ mén jué duì bù kě quē shǎo de rén shēng tíao wèi jì 。/ Tình bạn cũng giống như tình yêu. Đều là gia vị mà cuộc đời chúng ta tuyệt đối không thể thiếu. – 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打。 /yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù , jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/ Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa vùi gió thổi. – 友情是生活中的一盏明灯,是人生最美好的东西。 /yǒu qíng shì shēng huó zhōng de yī zhǎn míng dēng , shì rén shēng zuì měi hǎo de dōngxi/ Tình bạn là một ngọn đèn sáng trong cuộc sống, là thứ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời. – 良师益友:/liáng shī yì yǒu/ : Thầy tốt bạn hiền – 真正的朋友就是在你需要他们的时候总会在你身边,在你糊涂的时候帮你指明方向,在你成功的时候陪你微笑。 /zhēn zhèng de péng yǒu jiù shì zài nǐ xū yào tāmen de shíhou zǒng huì zài nǐ shēn biān , zài nǐ hú tú de shíhou bāng nǐ zhǐ míng fāng xiàng , zài nǐ chéng gōng de shíhou péi nǐ wēi xiào/ Bạn bè chân chính chính là vào lúc bạn cần họ luôn ở bên cạnh bạn, vào lúc bạn hồ đồ giúp bạn chỉ rõ phương hướng, khi bạn thanh công mỉm cười cùng bạn. – 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。 /zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng , shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/ Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý. – 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。 /zài huān lè shí , péngyoumen huì rènshi wǒmen ; zài huàn nàn shí , wǒ mén huì rènshi péngyou / Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè. – 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁! /péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn , wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān , dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn pang/ Bạn bè giống như một chiếc ô, bất luận ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn. – 朋友,是你劳累时的一杯解乏咖啡, 朋友,是你受挫时的一句鼓励话语;朋友,是你烦闷时的一条问候短信。 /péngyou , shì nǐ láo léi shí de yī bēi jiě fá kā fēi , péng yǒu , shì nǐ shòu cuò shí de yī jù gǔ lì huà yǔ ; péngyou , shì nǐ fán mèn shí de yī tiáo wèn hòu duǎn xìn / Bạn bè, là một ly cà phê xóa tan mệt mỏi, bạn bè, là một câu khích lệ mỗi khi bạn thất bại, bạn bè, là một tin nhắn hỏi thăm khi bạn phiền muộn. – 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友. /wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de , shì dí rén ; wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de , shì péng yǒu / người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, người vui với niềm vui của bạn là bạn bè. – 交朋友时,不要在乎对方家境怎么样,有没有钱, 跟她交往时你会得到什么?这不是真正的朋友,友情也不会长久的,早就各走各路。 /jiāo péng yǒu shí , bù yào zài hū duì fāng jiā jìng zěn me yàng , yǒu méi yǒu qián , gēn tā jiāo wǎng shí nǐ huì dé dào shén me ? zhè bù shì zhēn zhèng de péng yǒu , yǒu qíng yě bù huì cháng jiǔ de, zǎo jiù gè zǒu gè lù / —————————————————————————————— Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN ❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896 ✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng Bình luận Tin tức mới MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN THÓI QUEN SINH HOẠT THÓI QUEN SINH HOẠT Mẫu câu thể hiện cảm xúc Mẫu câu thể hiện cảm xúc GIAO TIẾP CÔNG SỞ – ĐỒNG NGHIỆP GIAO TIẾP CÔNG SỞ – ĐỒNG NGHIỆP 100 CÂU GIAO TIẾP KHI YÊU ĐƯƠNG 100 CÂU GIAO TIẾP KHI YÊU ĐƯƠNG Học Tiếng Trung giao tiếp – Mẫu câu chúc Mẫu câu chúc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu bày tỏ cảm xúc Mẫu câu bày tỏ cảm xúc Mẫu câu thể hiện tình cảm Mẫu câu thể hiện tình cảm Mẫu câu diễn đạt cảm xúc của bản thân Mẫu câu diễn đạt cảm xúc của bản thân Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Tại sao bạn lại thất tình? Tại sao bạn lại thất tình? Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️ ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️ Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP Mẫu câu động viên trong tiếng Trung Mẫu câu động viên trong tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói hay Các câu nói hay Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – MUA BÁN TIẾNG TRUNG MUA BÁN TIẾNG TRUNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu tỏ tình hay Mẫu câu tỏ tình hay Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN! KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN! Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các mẫu câu thông dụng Các mẫu câu thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Những điều con gái thích Những điều con gái thích Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật Mẫu câu giao tiếp thông dụng Mẫu câu giao tiếp thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – DIỄN ĐẠT BẢN THÂN DIỄN ĐẠT BẢN THÂN Những caption hay bằng tiếng Trung Những caption hay bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Than vãn bằng tiếng Trung Than vãn bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ 什麼才重要? CÁI GÌ MỚI LÀ THỨ QUAN TRỌNG? 什麼才重要? CÁI GÌ MỚI LÀ THỨ QUAN TRỌNG? Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói hay về tình bạn Các câu nói hay về tình bạn Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu đàm thoại hay dùng Mẫu câu đàm thoại hay dùng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Khẩu ngữ nhật dụng Khẩu ngữ nhật dụng hay dùng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu nói về thời tiết Mẫu câu nói về thời tiết Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu từ chối cuộc hẹn Mẫu câu từ chối cuộc hẹn Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống 45 câu khẩu ngữ hay dùng 45 câu khẩu ngữ hay dùng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu khẩu ngữ về thời gian Các câu khẩu ngữ về thời gian Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Khẩu ngữ Chat đặt hàng Khẩu ngữ chat đặt hàng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu câu về các thói quen Mẫu câu kể về thói quen Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Cách nói lời an ủi Cách nói lời an ủi Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – cau chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa Mẫu câu than vãn bằng tiếng Trung Mẫu câu than vãn bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Câu nói hay về cuộc sống Câu nói hay về cuộc sống 30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG 30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – 50 câu đàm thoại thông dụng 50 câu đàm thoại thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Các mẫu câu về cảm xúc Các mẫu câu về cảm xúc Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày – Mẫu chuyện ngắn Mẫu chuyện ngắn Các câu trích dẫn hay Các câu trích dẫn hay Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc Mệt và không mệt Mệt và không mệt Mẫu câu mua bán mặc cả tiếng Trung P2 Mẫu câu mua bán mặc cả tiếng Trung P2 111 CÂU MUA BÁN TIẾNG TRUNG (P1) 111 CÂU MUA BÁN TIẾNG TRUNG (P1) Giao tiếp tiếng Trung trong học tập Giao tiếp tiếng Trung trong học tập Giao tiếp thông dụng trong công ty Giao tiếp thông dụng trong công ty Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung Khẩu ngữ hay dùng khẩu ngữ tiếng Trung hay dùng 300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1 300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1 Cách nói lời cảm ơn Cách nói lời cảm ơn Mẫu câu thể hiện sự tức giận Mẫu câu thể hiện sự tức giận 40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung 40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung 4 loại hình “NHÀ Ở” Trung Quốc dần dần bị mai một 4 loại hình “NHÀ Ở” Trung Quốc dần dần bị mai một Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung Học tiếng Trung chủ đề đi Taxi Học tiếng Trung chủ đề đi Taxi Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh 4 quán trà nổi tiếng ở Bắc Kinh 4 quán trà nổi tiếng ở Bắc Kinh Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG Các mẫu câu hỏi đáp trong tiếng Trung Các mẫu câu hỏi đáp trong tiếng Trung Khẩu ngữ của giới trẻ Trung Quốc Khẩu ngữ của giới trẻ Trung Quốc Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute Khẩu ngữ hay dùng thường ngày Khẩu ngữ hay dùng thường ngày 30 CÂU KHẨU NGỮ MUA BÁN MẶC CẢ 30 CÂU KHẨU NGỮ MUA BÁN MẶC CẢ PHƯƠNG HƯỚNG- CHỈ ĐƯỜNG PHƯƠNG HƯỚNG- CHỈ ĐƯỜNG Mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung Mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung Khẩu ngữ “NÓNG” hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng Khẩu ngữ “NÓNG” hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng 60 CÂU KHẨU NGỮ NHÀ HÀNG 60 CÂU KHẨU NGỮ NHÀ HÀNG Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày . Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày . Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ – HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ – HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ MẪU CÂU HẸN HÒ BẰNG TIẾNG TRUNG MẪU CÂU HẸN HÒ BẰNG TIẾNG TRUNG CÁCH MỜI DÙNG CƠM BẰNG TIẾNG TRUNG CÁCH MỜI DÙNG CƠM BẰNG TIẾNG TRUNG 100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC 100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC ĐIỂM DANH CÁC “TỨ ĐẠI” NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA ĐIỂM DANH CÁC “TỨ ĐẠI” NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA 76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng 76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng 20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI ! 20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI ! MẬT MÃ YÊU THƯƠNG MẬT MÃ YÊU THƯƠNG NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM. NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM. 8 CÂU NÓI Ý NGHĨA TRONG CUỘC SỐNG 8 CÂU NÓI Ý NGHĨA TRONG CUỘC SỐNG 8 CÂU NHẮN GỬI YÊU THƯƠNG CHO GẤU 8 CÂU NHẮN GỬI YÊU THƯƠNG CHO GẤU TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG KHẨU NGỮ NGĂN CHẶN CẢNH CÁO KHẨU NGỮ NGĂN CHẶN CẢNH CÁO Mẫu câu hội thoại trong trường học Mẫu câu hội thoại trong trường học Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể? Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể? Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp Ôn tập thi nói giản đơn Ôn tập thi nói giản đơn 越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc 越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc Văn hóa tặng quà người Trung Quốc Văn hóa tặng quà người Trung Quốc Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung Đèn lồng Trung Hoa Đèn lồng Trung Hoa Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc Cách gọi người yêu bằng tiếng Trung Cách gọi người yêu bằng tiếng Trung 28 câu tiếng trung bày tỏ sự tức giận 28 câu tiếng trung bày tỏ sự tức giận Mẫu con trai lý tưởng Mẫu con trai lý tưởng Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung Những mãu câu chủ đề sức khỏe Những mãu câu chủ đề sức khỏe Đơn xin việc bằng tiếng Trung Đơn xin việc bằng Tiếng Trung Mẫu câu thông báo trong siêu thị bằng tiếng trung Các mẫu câu hay dùng để thông báo các chương trình khuyến mại trong siêu thị bằng tiếng trung Cách thể hiện tình yêu bằng tiếng trung! Bạn muốn tỏ tình, muốn thể hiện tình yêu của mình, cùng xem những cách nói sau đây nhé: 250 câu tiếng trung đơn giản hay dùng! Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học 250 mẫu câu tiếng trung đơn giản hay được sử dụng: 10 cách nói động viên, chia sẻ bằng tiếng trung! Khi bạn muốn an ủi, động viên, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn sẽ phải nói như thế nào? Cùng học 10 mẫu câu để chia sẻ động viên sau nha: [Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng! Cùng học các câu khẩu ngữ ngắn thường dùng bằng tiếng trung phồn thể nhé [Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu Câu hay! Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các mẫu câu nâng cao bằng tiếng trung phồn thể sau: [Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu câu hay dùng Phần 1 Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn các mẫu câu tiếng trung phồn thể thường dùng hàng ngày nhé các bạn! Mẫu câu tiếng trung nói về ngày mới! Những mẫu câu thường sử dụng bằng tiếng trung khi muốn nói và chúc về một ngày mới tốt lành! Mẫu câu tiếng trung nói về ký ức! Các mẫu câu tiếng trung khi bạn muốn kể lại về ký ức khó quên của mình nhé: Những điều con gái thích bằng tiếng trung PHẦN 1 Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu nói về những điều con gái thích bằng tiếng trung các bạn nha! Mẫu câu chúc mừng phụ nữ bằng tiếng trung! Cùng học các mẫu câu bằng tiếng trung đế dành chúc mừng người phụ nữa mình yêu trong các ngày lễ của phụ nữ các bạn nha. Mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung Cùng học các mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung Mẫu câu tự trách bản thân bằng tiếng trung Cùng học một số mẫu câu tự mình trách mình bằng tiếng trung các bạn nhé! Các mẫu câu hay dùng mặc cả trong tiếng trung! Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé: Mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung! Các mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc Cùng học các Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc bằng tiếng trung nhé các bạn Câu chúc tốt lành trong tiếng trung Cùng học các mẫu câu chúc tốt lành trong các dịp vui cưới hỏi, lễ tết bằng tiếng trung các bạn nha: Mẫu câu mệnh lệnh trong tiếng trung! Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu mệnh lệnh bằng tiếng trung sau: Mẫu câu chửi tục thông dụng bằng tiếng trung! Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung Than vãn trong tiếng trung! Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 2 Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé: Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 1 Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé: Lời chúc trong tiếng trung! Các mẫu câu chúc tụng bằng tiếng trung hay được sử dụng trong các dịp lễ tết. Mẫu câu hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung! Làm thế nào để hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn hò sau nha Mẫu câu khen bằng tiếng trung Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé: 101 câu tiếng trung bồi thông dụng Nhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung Mẫu câu nói khi đồng ý hay phản đối bằng tiếng trung Mời các bạn cùng theo dõi các mẫu câu phản đối hay đồng ý bằng tiếng trung được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên – trung tâm tiếng trung uy tín nhất và lâu năm nhất tại Hà Nội. Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4 Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4 Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3 Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3 Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2 Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2 Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung 话说过年 Nói về ngày tết 话说过年 Nói về ngày tết 春联的来历 Nguồn gốc của câu đối 春联的来历 Nguồn gốc của câu đối Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung Nhìn thấy siêu nhân – Hội thoại tiếng Hán Nhìn thấy siêu nhân – Hội thoại tiếng Hán Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp ) Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp ) Một số câu nói hay trong tình yêu Một số câu nói hay trong tình yêu Tự học tiếng Trung – Một số câu mắng trong khẩu ngữ Tự học tiếng Trung – Một số câu mắng trong khẩu ngữ Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống Một số câu tiếng Hán hay về mẹ Một số câu tiếng Hán hay về mẹ Tự ôn thi HSK 3 – Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai Tự ôn thi HSK 3 – Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai Trung tâm tiếng Trung – Các câu khi đi tàu điện ngầm Trung tâm tiếng Trung – Các câu khi đi tàu điện ngầm Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu Tự học tiếng Trung – 2 câu thơ Đường Tự học tiếng Trung – 2 câu thơ Đường Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh Tự học tiếng Trung qua mẫu câu – giao tiếp buổi tối với bạn Tự học tiếng Trung qua mẫu câu – giao tiếp buổi tối với bạn Một số câu nói của Mỹ nữ Hoa ngữ Một số câu nói của Mỹ nữ Hoa ngữ Tự học tiếng Trung chủ đề khách sạn Tự học tiếng Trung chủ đề khách sạn Tự học tiếng Trung- Mẫu câu phần 2 Tự học tiếng Trung- Mẫu câu phần 2 Mẫu câu tiếng Hán Phần 1 mẫu câu tiếng Hán Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung – Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên Tự học tiếng Trung giao tiếp với mẫu VIẾT ĐƠN XIN VIỆC bằng tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên. Các từ vựng liên quan tới chủ đề xin việc và đoạn văn mẫu để các bạn có thể theo dõi. Câu biểu thị sự tồn tại : Động từ + 着zhe Vì cái gì : 为了wèi le 为了学习汉语,我到中国来了 wèi le xué xí hàn yǔ, wǒ dào zhōng guó lái le Vì học tiếng Hán, tôi đã đến Trung Quốc Cấu trúc dịch thường dùng – Trung tâm tiếng trung Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung. Mẫu câu thường dùng 1 “是(shì) … … 吗(ma)” . Có nghĩa là ” ……có phải là……. không ?” , “是……吗”句式,表疑问,另外,在”是”前可添加副词 “不,也,都,只”,表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ”不,也,都,只” để nhấn mạnh mức độ khác n Cấu trúc hay 1 1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam Đặt câu hỏi thế nào ? 1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di Các mẫu câu hỏi tên tuổi 1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên Hỏi đường trên xe bus 2 请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên HỌC PHÍ Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên! Bản chất xã hội của ngôn ngữ 1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù Đáp án bài tập của sách bài tập giáo trình Hán ngữ Đáp án bài tập của sách bài tập giáo trình Hán ngữ Mẫu câu khen bằng tiếng trung Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé: Tự học tiếng Trung – Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung Tự học tiếng Trung – Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện Sách chuẩn HSK Sách chuẩn HSK TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC Học tiếng Trung mỗi ngày – Giới thiệu quê hương thân yêu của bạn Học tiếng Trung mỗi ngày – Giới thiệu quê hương thân yêu của bạn Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2) Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế Giới thiệu về gia đình bạn bằng tiếng Trung Giới thiệu về gia đình bạn bằng tiếng Trung LỊCH HỌC TIẾNG TRUNG CÁC LỚP Lịch học tiếng trung các lớp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
- Nguồn: tiengtrunghoanglien.com.vn
- Lượt Views: 84291
- Ngày đăng bài: 5 giờ trước
- Số lượng downloads: 23686
- Số lượt likes: 495
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: Mẫu câu hay nói về tình bạn
- Mô tả của Website: 7 thg 9, 2020 — Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn. – 近朱者赤,近墨者黑:/jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi/ : gần mực thì đen, …
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay ????
Quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu
Ngoài những bài học khô khan thì đôi khi chúng mình cũng nên thay đổi. Mỗi ngày đọc một câu nói hay, một quotes đúng tâm trạng sẽ giúp bạn có thêm nhiều cảm xúc mới.
Hôm nay cùng tự học tiếng Trung Quốc cơ bản tại nhà học và cảm nhận qua các quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu nhé mà chúng mình sưu tầm được nhé!
Câu quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu
你背不下来的书,总有人能背下来
你做不出来的题,总有人能把它解开
你愿意拖到明天的事,总有人竭尽全力去完成
那么不好意思
你想上的现象也只能别人去上了!
你想过的人生也只能别人去过了!
Nǐ bèi bu xiàlái de shū, zǒng yǒurén néng bèi xiàlái nǐ zuò bù chūlái de tí, zǒng yǒurén néng bǎ tā jiě kāi nǐ yuànyì tuō dào míngtiān de shì, zǒng yǒurén jiéjìn quánlì qù wánchéng nàme bù hǎoyìsi nǐ xiǎng shàng de xiànxiàng yě zhǐ néng biérén qù shàngle! Nǐ xiǎngguò de rénshēng yě zhǐ néng biérén qùguòle!
Quyển sách mà bạn không đọc nổi, vẫn luôn có người có thể đọc hết. Những bài tập bạn giải không ra, vẫn luôn có người có thể giải được. Những việc mà bạn muốn để ngày mai hẵng làm, vẫn luôn có người nỗ lực hoàn thành trong hôm nay.
Vậy thì ngại quá, trường bạn muốn học chỉ có thể nhường cho người khác học, cuộc đời mà bạn mong muốn đành để cho người khác trải nghiệm thôi!
做个最棒的女孩,远离让你不开心的事物,减少期待,落落大方,努力生活,好运一定会与你撞个满怀。
Zuò gè zuì bàng de nǚhái, yuǎnlí ràng nǐ bù kāixīn de shìwù, jiǎnshǎo qídài, luòluò dàfāng, nǔlì shēnghuó, hǎo yùn yīdìng huì yǔ nǐ zhuàng gè mǎnhuái.
Hãy trở thành một cô gái tốt, tránh xa những điều khiến mình không vui, giảm bớt kỳ vọng, sống rộng lượng và hết mình, vận may chắc chắn sẽ đến với bạn.
一场雨,知道了伞的重要,
一场病,知道了健康的重要,
下雨时伞不好借,
生病时钱不好借,
愿你天黑有灯下雨有伞。
Yī chǎng yǔ, zhīdàole sǎn de zhòngyào,
yī chǎng bìng, zhīdàole jiànkāng de zhòngyào,
xià yǔ shí sǎn bù hǎo jiè,
shēngbìng shí qián bù hǎo jiè,
yuàn nǐ tiān hēi yǒu dēng xià yǔ yǒu sǎn.
Trời đổ mưa mới biết được sự quan trọng của ô,
khi đổ bệnh mới cảm nhận được tầm quan trọng của sức khỏe.
Trời mưa mượn ô không dễ,
lâm bệnh vay tiền lại càng khó.
Hy vọng rằng bạn luôn giữ một ngọn đèn khi trời tối,
có một cán ô khi trời đổ mưa.
长大最让人烦恼的地方莫过于,自己离 理想中的样子越来越远,却离自己讨厌的样子越来越近。
Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo de dìfang mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn.
Điều khiến mọi người phiền muộn nhất khi trưởng thành là càng ngày càng khác xa với hình mẫu lý tưởng, lại càng ngày càng gần với cái hình dạng mà bản thân đã cực kỳ ghét.
总有人说你变了, 但没人问你经历过什么。
Zǒng yǒu rén shuō nǐ biàn le, dàn méi rén wèn nǐ jīnglì guò shénme.
Luôn có người nói rằng bạn đã thay đổi, nhưng không ai hỏi bạn đã từng trải qua những gì.
知道的不要全说,听到的不要全信。这样生活才会安宁。
Zhīdào de búyào quán shuō, tīng dào de búyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng.
Đừng nói hết tất cả những điều mà mình biết, đừng tin vào tất cả những gì mà mình nghe. Như vậy cuộc sống mới yên bình.
不要将别人轻轻讲的一句话,重重放在心上。
Búyào jiāng bié rén qīngqīng jiǎng de yí jù huà, chóngchóng fàng zài xīnshang.
Đừng vì một câu nói nhẹ nhàng của người khác, mà đặt nặng lòng.
很难让心碎的人再次坠入爱河。
Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé.
Thật khó để có thể khiến một trái tim tan vỡ mở lòng yêu lại một lần nữa.
喜欢是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头。
Xǐhuān shì yī zhǒng túrán jiān de chōngdòng, shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàntou.
Thích một ai đó là cảm giác cúc động ập tới bất ngờ, là một chút ý nghĩ thoáng qua.
当你觉得很累,努力不动的时候,可以失望但千万不要绝望。可以走得慢点,但千万不要后。
Dāng nǐ juédé hěn lèi, nǔlì bù dòng de shíhòu, kěyǐ shīwàng dàn qiān wàn bùyào juéwàng. Kěyǐ zǒu dé màn diǎn, dàn qiān wàn bùyào hòu.
Khi bạn cảm thấy cuộc sống thật mệt mỏi, mọi cố gắng đều không thành, có thể thất vọng nhưng đừng tuyệt vọng. Có thể đi chậm một chút nhưng đừng lùi bước.
选择你爱的人是选择了爱情,选择爱你的人,选的就是生活了。
Xuǎnzé nǐ ài de rén shì xuǎnzéle àiqíng, xuǎnzé ài nǐ de rén, xuǎn de jiùshì shēnghuóle.
Lựa chọn người bạn yêu, chính là chọn tình yêu. Lựa chọn người yêu bạn, chính là chọn cuộc sống.
人最后会跟自己喜欢的人在一起还是跟喜欢自己的人在一起啊?
Rén zuìhòu huì gēn zìjǐ xǐhuān de rén zài yīqǐ háishì gēn xǐhuān zìjǐ de rén zài yīqǐ a?
Con người cuối cùng sẽ ở cùng với người mình yêu hay người yêu mình?
天空可再蓝,但人无再少年。
Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián.
Bầu trời có thể xanh trở lại, nhưng con người sẽ không có thanh xuân lần nữa.
青春真的很微薄,什么都很轻的, 风一吹,我们就走散了。
Qīngchūn zhēn de hěn wéibó, shénme dōu hěn qīng de, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle.
Thanh xuân thực sự rất ngắn ngủi, cái gì cũng mong manh, chỉ cần một con gió thôi cũng khiến chúng tôi phân tán mỗi người mỗi phương rồi.
当时的他是最好的他,而很多很久以后的我才是最好的。我们之间隔了一整个青春,怎么奔跑也跨不过的青春。
Dāngshí de tā shì zuì hǎo de tā, ér hěnduō hěnjiǔ yǐhòu de wǒ cái shì zuì hǎo de. Wǒmen zhī jiàngéle yī zhěnggè qīngchūn, zěnme bēnpǎo yě kuà bùguò de qīngchūn.
Cậu ấy của năm đó chính là tuyệt vời nhất. Nhưng tôi của rất lâu sau này mới là tôi tuyệt vời nhất. Hai con người tuyệt vời nhất của chúng tôi cách nhau một tuổi trẻ, cho dù chạy thế nào cũng không thắng nổi thanh xuân.
最美的青春不过是有一两一个一直陪伴你的朋友和一个盗不走的爱人。
Zuìměi de qīngchūn bùguò shì yǒuyī liǎng yīgè yīzhí péibàn nǐ de péngyǒu hé yīgè dào bù zǒu de àirén.
Thanh xuân đẹp nhất chẳng qua cũng chỉ có một hai đứa bạn, luôn luôn đi cùng bạn và một người yêu cho dù có cướp cũng không rời.
一晃而过,青春、梦想;一晃而过,我们的故事。
Yīhuàng érguò, qīngchūn, mèngxiǎng; yīhuàng érguò, wǒmen de gùshì.
Chớp mắt một cái đã qua, là thanh xuân, là ước mơ, chớp mắt một cái đã qua, là câu chuyện của chúng tôi.
后来的我们什么都有了,却没有了我们。
Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen.
Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ tiếc rằng không có chúng ta.
也许,在生活中最难受的事情就是看你爱的人爱别人而不爱你。
Yěxǔ, zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqíng jiùshì kàn nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ.
Có lẽ điều đau lòng nhất trong cuộc sống đó chín là nhìn người bạn yêu, yêu một người khác không phải bạn.
可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第二个我。
Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì èr gè wǒ.
Có thể anh chỉ là một người qua đường trong cuộc sống của em nhưng em sẽ không tìm thấy người thứ hai như anh.
我不喜欢伤害别人,更不喜欢被别人伤害。其实做人简简单单就好。谁对我无情,我会轻描淡写,还之以冷漠。谁对我真情,我就赴汤蹈火,报纸以感恩。
Tôi không thích tổn thương người khác, cùng không thíc bị người khác làm thương tổn. Thật ra làm người càng đơn giản càng tốt. Ai vô tình với tôi, tôi sẽ lạnh nhạt đáp lại. Ai thật tâm với tôi, tôi sẵn sàng vượt nước sôi lửa bỏng đáp lại.
Wǒ bù xǐhuān shānghài biérén, gèng bù xǐhuān bèi biérén shānghài. Qíshí zuòrén jiǎn jiǎndān dān jiù hǎo. Shéi duì wǒ wúqíng, wǒ huì qīngmiáodànxiě, hái zhī yǐ lěngmò. Shéi duì wǒ zhēnqíng, wǒ jiù fùtāngdǎohuǒ, bàozhǐ yǐ gǎn’ēn.
疼痛的青春,曾经为谁而执着。
Thanh xuân nhiều đau khổi bởi đã từng vì ai đó mà cố chấp
Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó.
画虎画皮难画骨,知人知面不知心
Huà hǔ huàpí nán huà gǔ, zhīrén zhī miàn bùzhī xīn
Họa hổ, họa bì, nan họa cốt – Tri nhân tri diện bất tri tâm
我们常常羡慕别人拥有的,却忽略自己拥有的
Wǒmen chángcháng xiànmù biérén yǒngyǒu de, què hūlüè zìjǐ yǒngyǒu de
Chúng ta luôn thèm khát cái người khác có được, mà lại quên đi cái mình đang có.
忠言逆耳利于行,良药苦口利于病。
Zhōngyánnì’ěr lìyú xíng, liángyào kǔkǒu lìyú bìng.
Lời thẳng trái tai mau được việc, thuốc hay đắng miệng khỏi cơn đau.
话多不如话少 , 话少不如话好 。
Huà duō bùrú huà shǎo, huà shào bùrú huà hǎo.
Nói nhiều không bằng nói ít, nói ít chi bằng nói hay!
Lưu lại để sau thi thoảng up lên facebook hay instagram thả thính chơi chơi nhé!
Và đừng quên, cập nhật website mỗi ngày để đón đọc những bài viết mới và hay nhất nhé!
Tiếng Trung ThanhmaiHSK sẽ đồng hành cùng bạn trong quá trình học tiếng Trung
Nếu bạn muốn học tiếng Trung trực tuyến tại nhà bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!
- Nguồn: tuhoctiengtrung.vn
- Lượt Views: 67045
- Ngày đăng bài: 5 giờ trước
- Số lượng downloads: 50157
- Số lượt likes: 6397
- Số lượt dislikes: 10
- Tiêu đề Website: Quote tiếng Trung hay về cuộc sống, tình bạn và tình yêu
- Mô tả của Website: 8 thg 6, 2021 — Hãy trở thành một cô gái tốt, tránh xa những điều khiến mình không vui, giảm bớt kỳ vọng, sống rộng lượng và hết mình, vận may chắc chắn sẽ đến …
周華健- 朋友 Tình Bạn – Châu Hoa Kiện
NHỮNG CÂU NÓI, DANH NGÔN TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TÌNH BẠN
“Nguyện lấy hết may mắn đời này chỉ để đổi lấy một người tri kỷ.”
Liệu đã có ai khiến bạn sẵn sàng đánh đổi như vậy hay chưa? Nếu may mắn có được, mong tình bạn của hai người có thể kéo dài vĩnh viễn.
Hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn được chia sẻ với bạn những câu nói danh ngôn hay về chủ đề tình bạn, hãy sẵn sàng giấy bút ghi lại những câu nói này vào sổ học tiếng Trung nhé!
I. các câu nói, câu danh ngôn
友谊是什么? 我认为友谊是一双温柔的手,抚摸着我们不堪一击的心灵!我认为友谊是世上最能使人幸福的东西!我认为友谊是糖水!友谊是很甜很甜的!
Yǒuyì shì shénme? Wǒ rènwéi yǒuyì shì yìshuāng wēnróu de shǒu, fǔmōzhe wǒmen bùkān yì jī de xīnlíng! Wǒ rènwéi yǒuyì shì shìshàng zuì néng shǐ rén xìngfú de dōngxi! Wǒ rènwéi yǒuyì shì tángshuǐ! Yǒuyì shì hěn tián hěn tián de!
Tình bạn là gì? Tôi nghĩ tình bạn chính là đôi tay ấm áp nhẹ nhàng vỗ về lấy tâm hồn đã chẳng còn chịu nổi đả kích nào của ta! Là thứ có thể khiến chúng ta hạnh phúc đến tột cùng, là một cốc chè mát lạnh. Tình bạn thật ngọt ngào làm sao!
友谊是要用心面对的,是发自内心的真挚,当那份真挚受到污染后,那么,就意味着这段友谊将会结束,因为友谊受到玷污,就再也不会发出圣洁的光了。
Yǒuyì shì yào yòngxīn miànduì de, shì fā zì nèixīn de zhēnzhì, dāng nà fèn zhēnzhì shòudào wūrǎn hòu,
nàme, jiù yìwèizhe zhè duàn yǒuyì jiāng huì jiéshù, yīnwèi yǒuyì shòudào diànwū, jiù zài yě bú huì fāchū
shèngjié de guāngle.
Tình bạn là thứ cần phải dùng tấm lòng để cảm nhận, là sự chân thành phát ra từ sâu thẳm nội tâm. Một khi sự chân thành ấy bị làm cho vẩn đục thì cũng có nghĩa tình bạn này sẽ đi tới con đường chấm dứt. Bởi vì một khi tình bạn bị vấy bẩn thì sẽ chẳng thể nào tỏa ra thứ ánh sáng thiêng liêng vốn có nữa.
何为爱情? 一个身子两颗心;何为友谊? 两个身子一颗心。
Hé wèi àiqíng? Yígè shēnzi liǎng kē xīn; hé wéi yǒuyì? Liǎng gè shēnzi yì kē xīn.
Tình yêu là gì? Hai trái tim một cơ thể; Tình bạn là gì? Hai cơ thể cùng một trái tim.
友情在我过去的生活里就像一盏明灯,照彻了我的灵魂,使我的生存有了一点点的光彩。
Yǒuqíng zài wǒ guòqù de shēnghuó lǐ jiù xiàng yì zhǎn míngdēng, zhàochè le wǒ de línghún, shǐ wǒ de
shēngcún yǒule yì diǎndian de guāngcǎi.
Trong cuộc đời tôi đang sống, tình bạn cũng giống như một ngọn đèn sáng rực chiếu rọi tròn vẹn tâm hồn tôi, khiến sự tồn tại nhỏ bé của tôi có thêm một chút màu sắc.
谈到名声、荣誉、快乐、财富这些东西,如果同友情相比,它们都是尘土。
Tán dào míngshēng, róngyù, kuàilè, cáifù zhèxiē dōngxi, rúguǒ tóng yǒuqíng xiāngbǐ, tāmen dōu shì chéntǔ.
Khi so sánh với tình bạn, những thứ như tiếng tăm, sự vinh dự, vui vẻ, giàu có cũng đều chỉ giống như các hạt cát bé nhỏ.
名声是无味的向日葵,戴着一顶华丽而俗不可耐的金冠;友谊则是鲜润的玫瑰花,褶褶瓣瓣散发着沁人的芳香。
Míngshēng shì wúwèi de xiàngrìkuí, dàizhe yì dǐng huálì ér súbùkěnài de jīn guān; yǒuyì zé shì xiānrùn de
méiguī huā, zhězhe bànban sànfàzhe qìn rén de fāngxiāng.
Danh tiếng như bông hướng dương không mùi mang trên mình chiếc vương miện hoàng kim hoa lệ nhưng trần tục; Tình bạn lại như đóa hồng tươi thắm, từng cánh từng cánh tỏa ra hương thơm thấm sâu tận tim can.
我能失恋十次 但不能失去你一次。
Wǒ néng shīliàn shí cì dàn bùnéng shīqù nǐ yícì.
Tớ có thể thất tình mười lần nhưng tuyệt đối không thể mất đi cậu dù chỉ một lần.
我们匆匆告别,走向各自的远方,没有言语,更没有眼泪,只有永恒的思念和祝福,在彼此的心中发出深沉的共鸣。
Wǒmen cōngcōng gàobié, zǒuxiàng gèzì de yuǎnfāng, méiyǒu yányǔ, gèng méiyǒu yǎnlèi, zhǐyǒu yǒnghéng de
sīniàn hé zhùfú, zài bǐcǐ de xīnzhōng fāchū shēnchén de gòngmíng.
Chúng ta vội vã từ biệt để cất bước đi theo con đường riêng, không lên tiếng cũng chẳng có nước mắt, chỉ có nỗi nhớ và lời chúc phúc bất diệt tương đồng luôn âm ỉ vang lên trong sâu thẳm trái tim của mỗi người.
人生在世,有个朋友是一种福气。
Rénshēng zàishì, yǒu gè péngyou shì yì zhǒng fúqì.
Con người sống trên đời, có được một người bạn đã là một loại may mắn.
这个世界乱糟糟的,唯独你干干净净,可以悬在我心上,做太阳和月亮。
Zhège shìjiè luànzāozāo de, wéi dú nǐ gāngānjìngjìng, kěyǐ xuán zài wǒ xīn shàng, zuò tàiyáng hé yuèliàng.
Thế giới này hỗn loạn đảo điên chỉ mỗi mình cậu trong sáng sạch sẽ, là mặt trời cùng ánh trăng treo lơ lửng trong trái tim tớ.
你永远胜过别人,至少在我这里。
Nǐ yǒngyuǎn shèngguò biérén, zhìshǎo zài wǒ zhèlǐ.
Cậu sẽ luôn luôn hơn người khác, ít nhất là ở chỗ của tôi.
小朋友,我知道最近很难很烦很累,再坚持一下吧。我希望你能明白,再难也得撑着,再难也会过去的,再难也要全力以赴的快乐,你要做一个全宇宙最快乐的小朋友。
Xiǎopéngyou, wǒ zhīdào zuìjìn hěn nán hěn fán hěn lèi, zài jiānchí yíxià ba. Wǒ xīwàng nǐ néng míngbái, zài nán yě
děi chēngzhe, zài nán yě huì guòqù de, zài nán yě yào quánlì yǐ fù de kuàilè, nǐ yào zuò yígè quán yǔzhòu zuì kuàilè
de xiǎopéngyou.
Này cô bạn ơi, tôi biết gần đây cậu cảm thấy rất khó khăn, rất buồn bực cũng rất mệt mỏi, nhưng cậu hãy kiên trì thêm một chút nhé. Tôi mong cậu có thể hiểu rằng dù có khó khăn hơn nữa thì cũng phải chống đỡ, có khó khăn đến đâu rồi cũng sẽ qua thôi, có mệt mỏi cũng phải cố sức vui vẻ. Tôi mong cậu có thể là cô bạn nhỏ vui vẻ nhất vũ trụ này!
见的人越多,我就越想你。
Jiàn de rén yuè duō, wǒ jiù yuè xiǎng nǐ.
Càng gặp được nhiều người lại càng nhớ cậu.
当你孤独时,风儿就是我的歌声,愿它能使你得到片刻的安慰;当你骄傲时,雨点就是我的警钟,愿它能使你获得永恒的谦逊。
Dāng nǐ gūdú shí, fēngr jiùshì wǒ de gēshēng, yuàn tā néng shǐ nǐ dédào piànkè de ānwèi; dāng nǐ jiāo’ào shí,
yǔdiǎn jiùshì wǒ de jǐngzhōng, yuàn tā néng shǐ nǐ huòdé yǒnghéng de qiānxùn.
Lúc cậu cảm thấy cô đơn gió chính là lời ca của tớ, mong nó có thể khiến cậu cảm thấy được an ủi trong chốc lát; Lúc cậu kiêu hãnh, hạt mưa nhỏ chính là tiếng cảnh báo của tớ, mong nó có thể khiến cậu học được cách luôn biết khiêm tốn.
在友谊面前,人与人之间,犹如星与星之间,不是彼此妨碍,而是互相照耀。
Zài yǒuyì miànqián, rén yǔ rén zhījiān, yóurú xīng yǔ xīng zhījiān, bùshì bǐcǐ fáng’ài, ér shì hùxiāng zhàoyào.
Đứng trước tình bạn, người với người cũng giống như những vì sao kia. Không phải là tranh đoạt lẫn nhau mà là cùng nhau tỏa sáng.
Hi vọng thông qua bài viết này các bạn sẽ tích lũy thêm cho mình những câu nói hay cho các bài viết tương lai của mình. Nếu còn lo lắng về trình độ tiếng Trung hay muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề từ vựng khác thì bạn nhớ theo dõi trang web và Fanpage của Gioitiengtrung.vn nhé!
- Nguồn: gioitiengtrung.vn
- Lượt Views: 18200
- Ngày đăng bài: 23 giờ trước
- Số lượng downloads: 108325
- Số lượt likes: 4445
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: NHỮNG CÂU NÓI, DANH NGÔN TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN …
- Mô tả của Website: Hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn được chia sẻ với bạn những câu nói danh ngôn hay về chủ đề tình bạn, hãy sẵn sàng giấy bút ghi lại những câu nói này vào sổ học …
Học Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề: Bạn thân của tôi
Từ vựng tiếng Trung về tình bạn, những câu nói hay về bạn bè
Từ vựng tiếng trung về tình bạn
STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 友情/友谊 yǒu qíng/ yǒu yì Tình bạn 2 老朋友 lǎo péngyou Bạn lâu năm 3 好朋友 hǎo péngyou bạn thân, bạn tốt 4 闺蜜 Guī mì Khuê mật 5 哥们儿 gē menr Anh em tốt, huynh đệ tốt 6 好姐妹 hǎo jiě mèi Chị em tốt 7 好兄弟 hǎo xiōng dì Huynh đệ tốt 8 老铁/铁子 lǎo tiě / tiě zǐ Cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau 9 铁哥们 tiě gēmen Cách gọi dùng cho con trai 10 铁姐们 tiě jiěmen Cách gọi dùng cho con gái 11 知己 zhī jǐ Tri kỉ 12 认识(社交) rènshi (shè jiāo) quen biết ( xã giao) 13 熟悉 shú xī Thân quen 14 亲切 qīn qiè thân thiết 15 旧有 Jiù yǒu bạn cũ 16 老朋友 Lǎo péngyǒu Bạn cũ 17 发小 Fā xiǎo Bạn từ hồi nhỏ 18 长久 Chángjiǔ Lâu dài 19 亲密 Qīnmì Thân thiết 20 纯洁 chúnjié Đơn thuần 21 交朋友 jiāo péngyǒu Kết bạn
Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn
22 形影不离 xíng yǐng bù lí Như hình với bóng 23 同生共死 tóng shēng gòng sǐ Sống chết có nhau 24 近朱者赤,近墨者黑 Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 25 朋友多了,路好走 Péngyǒu duōle, lù hǎo zǒu Thêm nhiều bạn, đường đi rộng mở 26 心照神交 xīnzhào shénjiāo Tâm đầu ý hợp 27 同甘共苦 tónggāngòngkǔ Đồng cam cộng khổ 28 情深意重 qíng shēnyì zhòng Tình cảm sâu nặng 29 亲如手足 qīn rú shǒuzú Như tay với chân 30 患难与共 huànnànyǔgòng Cùng gánh vác khó khăn
Các câu hỏi thảo luận về chủ đề tình bạn
什么是友情?/shénme shì yǒuqíng: Tình bạn là gì?
什么是真正的友情?/shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng: Tình bạn chân chính là gì?
你觉得男女之间有纯洁的友情吗?/nǐ jué dé nán nǚ zhī jiān yǒu chún jié de yǒu qíng ma: Theo bạn, giữa nam và nữ có tồn tại tình cảm đơn thuần không?
你一般会跟什么样的人交朋友?/nǐ yī bān huì gēn shén me yàng de rén jiāo péngyou: Bạn thường kết bạn với những người như thế nào?
你觉得交朋友应该注意什么?/nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gāi zhù yì shén me: Theo bạn, khi kết bạn cần chú ý điều gì?
你觉得朋友对我们来说有多重要?/nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ men lái shuō yǒu duō zhòng yào : Theo bạn, bạn bè có tầm quan trọng như thế nào với chúng ta?
Một số câu nói hay về tình bạn
1. 老人说的好:金用火试,人用钱试。不用开口就帮你的,是贴心朋友。你只要开口,就帮你的,是好朋友。你开了口,答应帮你,最后却没帮你的,是酒肉朋友. 还有一种,非但不帮你,还要踩上一脚的,那不是朋友。
Lǎorén shuō de hǎo:Jīn yòng huǒ shì, rén yòng qián shì。Bùyòng kāikǒu jiù bāng nǐ de, shì tiēxīn péngyǒu。Nǐ zhǐyào kāikǒu, jiù bāng nǐ de, shì hǎo péngyǒu Nǐ kāile kǒu, dāyìng bāng nǐ, zuìhòu què méi bāng nǐ de, shì jiǔròu péngyǒu。Hái yǒuyī zhǒng, fēidàn bù bāng nǐ, hái yào cǎi shàng yī jiǎo de, nà bùshì péngyǒu.
Cha ông ta nói rất đúng: vàng dùng lửa thử, tiền dùng thử người. Không cần mở miệng cũng giúp bạn là người bạn tri kỉ. Chỉ cần mở miệng là giúp bạn là người bạn tốt. Bạn nhờ vả, người đó đồng ý nhưng cuối cùng lại không giúp bạn, đó là bạn ăn chơi. Còn một kiểu người, chẳng những không giúp bạn mà còn đạp bạn 1 cái, đó không phải là bạn.
2. 好友,是当你高兴或伤心时第一个想到的人,是当你落魄时可以完全依赖的人,是一个你一生都可以信赖的人,是一个你可以随时随地打搅 的人。
Hǎoyǒu, shì dāng nǐ gāoxìng huò shāngxīn shí dì yīgè xiǎngdào de rén, shì dāng nǐ luòpò shí kěyǐ wánquán yīlài de rén, shì yīgè nǐ yīshēng dōu kěyǐ xìnlài de rén, shì yī gè nǐ kěyǐ suíshí suídì dǎjiǎo de rén.
Bạn tốt là người bạn nghĩ đến đầu tiên khi vui vẻ hay buồn đau, là người bạn hoàn toàn ỷ lại khi thất vọng, là người bạn có thể tin tưởng cả đời, là người bạn có thể làm phiền mọi lúc mọi nơi.
Hội thoại về tình bạn bằng tiếng Trung
Đoạn hội thoại 1
你要交什么样的朋友呢?
nǐ yào jiāo shén me yàng de péng yǒu ne
Bạn muốn kết bạn với người như thế nào?
我不喜欢勾心斗角,不喜欢被算计,不喜欢假假的友情。我喜欢简单的人,傻傻的, 每天嘻嘻哈哈. 我喜欢几个真心的朋友,围在一起总有说不完的话.
Wǒ bù xǐhuān gōuxīndòujiǎo, bù xǐhuān bèi suànjì, bù xǐhuān jiǎ jiǎ de yǒuqíng. Wǒ xǐhuān jiǎndān de rén, shǎ shǎ de, měitiān xīxīhāhā. wǒ xǐhuān jǐ gè zhēnxīn de péngyǒu, wéi zài yīqǐ zǒng yǒu shuō bu wán dehuà.
Tôi không thích chuyện lục đục, tranh đấu nhau, không thích bị tính toán, không thích tình bạn giả. Tôi thích người đơn giản, có chút ngốc ngốc, ngày nào cũng hihi haha. Tôi thích một vài người bạn thân, cùng bên nhau, nói những chuyện không bao giờ hết.
Đoạn hội thoại 2
你的交友原则是什么?
nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me
Nguyên tắc kết bạn của bạn là gì?
真正的朋友对我来说,不分年龄,不分性别,不分职业,不分高低贵贱;真正的朋友,不会用金钱来衡量,不会因地位而嫌弃,不会因为差距而止步,更不会因为利益而生分。真正的朋友交的是心,看的是人品。
Zhēnzhèng de péngyǒu duì wǒ lái shuō, bù fēn niánlíng, bù fēn xìngbié, bù fēn zhíyè, bù fèn gāodī guìjiàn; zhēnzhèng de péngyǒu, bù huì yòng jīnqián lái héngliáng, bù huì yīn dìwèi ér xiánqì, bù huì yīnwèi chājù ér zhǐbù, gèng bù huì yīnwèi lìyì ér shēng fēn. Zhēnzhèng de péngyǒu jiāo de shì xīn, kàn de shì rén pǐn.
Với tôi, một người bạn thực sự sẽ không biệt tuổi tác, nghề nghiệp, giới tính, sẽ không dùng tiền bạc so sánh giá trị, không vì địa vị mà chê bai, không vì khoảng cách mà ngừng chơi. Người bạn thực sự sẽ kết bạn nhờ tâm giao, xem xét nhân phẩm,
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề bạn bè cùng các đoạn hỏi đáp về quan điểm kết bạn. Hy vọng bài viết không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ vựng tiếng Trung mà còn mang đến những góc nhìn mới để tìm được những người bạn chân chính của mình. Chúc các bạn học tốt!
- Nguồn: tiengtrunghsk.vn
- Lượt Views: 60981
- Ngày đăng bài: 12 giờ trước
- Số lượng downloads: 54552
- Số lượt likes: 1265
- Số lượt dislikes: 7
- Tiêu đề Website: Từ vựng tiếng Trung về tình bạn, những câu nói hay về bạn bè
- Mô tả của Website: 8 thg 1, 2021 — 1, 友情/友谊, yǒu qíng/ yǒu yì ; 2, 老朋友, lǎo péngyou ; 3, 好朋友, hǎo péngyou ; 4, 闺蜜, Guī mì …
[Học tiếng Trung] | Những câu nói tiktok hay và cảm động nhất Trung Quốc 2020 -piyin+ sub
Những câu nói tiếng Trung hay truyền cảm hứng về tình bạn, tình yêu trong cuộc sống
Xem thêm: Stt cô đơn bằng tiếng trung
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
Mỗi ngày, chúng ta đều luôn nỗ lực phấn đấu cho một cuộc sống tốt đẹp nhất mà bản thân mong muốn. Tuy nhiên, không ai biết trước mình sẽ như thế nào và cuộc sống sẽ mang đến cho bạn thử thách gì, vì thế hãy rèn cho mình một ý chí vững vàng để đối mặt với bất kỳ một thử thách nào. Bạn có thể rèn nó bằng nhiều cách, một trong số đó là đọc và ngẫm những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống dưới đây:
脸上的泥土不能阻止眼中的光芒,生活的艰辛不能阻止内心的渴望! Liǎn shàng de nítǔ bùnéng zǔzhǐ yǎnzhōng de guāngmáng, shēnghuó de jiānxīn bùnéng zǔzhǐ nèixīn de kěwàng! Những hạt bụi trên mặt không thể cản trở ánh mắt tỏa sáng, những khó khăn trong cuộc sống không thể ngăn cản nỗi khát khao trong lòng. 原谅一个人是容易的,但再次信任,就没那么容易。暖一颗心需要很多年,凉一颗心只要一瞬间。 Yuánliàng yīgè rén shì róngyì de, dàn zài cì xìn rèn, jiù méi nàme róngyì. Nuǎn yī kē xīn xūyào hěnduō nián, liáng yī kē xīn zhǐyào yī shùnjiān. Tha thứ một người dễ, nhưng tín nhiệm lại thì sẽ không dễ dàng. Làm ấm lên một trái tim đòi hỏi rất nhiều năm, làm nguội một trái tim có thể chỉ trong nháy mắt. 乞丐不一定妒忌百万富翁,但会妒忌收入更高的乞丐。没有更高的眼界,你永远停留在现在的高度。 Qǐgài bù yīdìng dùjì bǎi wàn fùwēng, dàn huì dùjì shōurù gèng gāo de qǐgài. Méiyǒu gèng gāo de yǎnjiè, nǐ yǒngyuǎn tíngliú zài xiànzài de gāodù. Người ăn xin chưa chắc ghen tị tỷ phú, nhưng sẽ ghen tị người ăn xin có thu nhập cao hơn. Không có tầm nhìn cao hơn, bạn sẽ mãi chỉ dừng lại ở độ cao hiện tại. 我们一路奋战,不是为了改变世界,而是为了不让世界改变我们。 Wǒmen yīlù fènzhàn, bùshì wèile gǎibiàn shìjiè, ér shì wèi liǎo bù ràng shìjiè gǎibiàn wǒmen. Chúng ta chiến đấu không ngừng không phải để thay đổi thế giới, mà không để thế giới thay đổi chúng ta. 别太理会人家背后怎么说你,因为那些比你强的人,根本懒得提起你。诋毁, 本身就是一种仰望。 Bié tài lǐhuì rénjiā bèihòu zěnme shuō nǐ, yīnwèi nàxiē bǐ nǐ qiáng de rén, gēnběn lǎndé tíqǐ nǐ. Dǐhuǐ, běnshēn jiùshì yī zhǒng yǎngwàng. Đừng để tâm người ta đánh giá bạn thế nào sau lưng, bởi vì những người mạnh mẽ hơn bạn hoàn toàn không đếm xỉa đến bạn. Nói xấu, thực ra là một sự ngưỡng mộ.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
长大最让人烦恼的地方莫过于,自己离理想中的样子越来越远,却离自己讨厌的样子越来越近。 Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo dì dìfāng mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn. Điều khiến mọi người buồn phiền nhất sau khi lớn lên chẳng qua là, ngày một cách xa so với hình mẫu lý tưởng, lại ngày một gần với cái hình dạng mà mình ghét cay ghét đắng. 我们都像小孩,胡闹是因为依赖;礼貌,是因为是陌生。 主动,是因为在乎。 不联系,是因为觉得自己多余。 Wǒmen dōu xiàng xiǎohái, húnào shì yīnwèi yīlài; lǐmào, shì yīn wéi shì mòshēng. Zhǔdòng, shì yīnwèi zàihū. Bù liánxì, shì yīnwèi juédé zìjǐ duōyú. Chúng ta đều giống trẻ con, liều lĩnh là vì ỷ lại; lễ phép là vì bỡ ngỡ. Chủ động là vì coi trọng. Không liên lạc là vì thấy mình thừa thãi. 付出是应该的;得到是暂时的;人生重要的不是所站的位置,而是所朝的方向。 Fùchū shì yīnggāi de; dédào shì zhànshí de; rénshēng zhòngyào de bùshì suǒ zhàn de wèizhì, ér shì suǒ cháo de fāngxiàng. Trả giá là cần thiết, cái được là tạm thời; điều quan trọng trong cuộc đời không phải vị trí mà mình đứng, mà là phương hướng mà mình hướng tới. 让人失去理智的,是外界的诱惑。耗尽一个人心力的,往往就是自己的欲望。 Ràng rén shīqù lǐzhì de, shì wàijiè de yòuhuò. Hào jìn yīgè rén xīnlì de, wǎngwǎng jiùshì zìjǐ de yùwàng. Điều khiến mọi người mất đi lý trí là sự cám dỗ từ bên ngoài. Làm kiệt quệ tâm sức của một người thường là ham muốn của bản thân. 知道的不要全说,听到的不要全信。这样生活才会安宁。 Zhīdào de bùyào quán shuō, tīng dào de bùyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng. Đừng nói hết tất cả những điều mà mình biết, đừng tin vào tất cả những gì mà mình nghe. Như vậy cuộc sống mới yên bình.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
人生其实也像是一条道路,你不往前走,永远不知道下一站的风景是怎么样的,所以,不管怎么样,坚持下去吧。 Rénshēng qíshí yě xiàng shì yītiáo dàolù, nǐ bù wǎng qián zǒu, yǒngyuǎn bù zhīdào xià yí zhàn de fēngjǐng shì zěnme yàng de, suǒyǐ, bùguǎn zěnme yàng, jiānchí xiàqù ba. Cuộc đời thực ra cũng giống một con đường, nếu không đi về phía trước, sẽ không bao giờ biết được phong cảnh chặng sau là như thế nào, vì vậy, dù sao đi nữa, hãy kiên trì. 日久不一定生情,但必定见人心。有时候也怕,时间会说出真话。 Rì jiǔ bù yīdìng shēng qíng, dàn bìdìng jiàn rénxīn. Yǒu shíhòu yě pà, shíjiān huì shuō chū zhēn huà. Lâu ngày chưa chắc nảy sinh tình cảm, nhưng chắc chắn sẽ biết được lòng người. Có khi cũng lo, thời gian sẽ nói lời thật lòng. 小孩的笑和老人的笑都是纯真无邪的,前者人生起始,心无所存,后者看透人生,心无所碍。 Xiǎohái de xiào hé lǎorén de xiào dōu shì chúnzhēn wú xié de, qiánzhě rénshēng qǐ shǐ, xīn wú suǒcún, hòu zhě kàntòu rénshēng, xīn wú suǒ ài. Tiếng cười của trẻ con và người già đều ngây thơ hồn nhiên, trẻ con khởi đầu cho cuộc đời, không gì buồn bã, người già thấu suốt cuộc đời, không gì vướng mắc. 最先道歉的人最勇敢;最先原谅的人最坚强;最先释怀的人最幸福。 Zuì xiān dàoqiàn de rén zuì yǒnggǎn; zuì xiān yuánliàng de rén zuì jiānqiáng; zuì xiān shìhuái de rén zuì xìngfú. Người xin lỗi trước là người dũng cảm nhất; người tha thứ trước là người kiên cường nhất; người nghĩ thoáng trước là người hạnh phúc nhất. 一个强者要有三个基本条件:最野蛮的身体,最文明的头脑和不可征服的精神。 Yīgè qiáng zhě yào yǒusān gè jīběn tiáojiàn: Zuì yěmán de shēntǐ, zuì wénmíng de tóunǎo hé bùkě zhēngfú de jīngshén. Một người mạnh mẽ cần có ba điều kiện cơ bản: Cơ thể tráng kiện nhất, bộ óc thông minh nhất và tinh thần không chịu khuất phục.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
水的清澈, 并非因为它不含杂质, 而是在于懂得沉淀; 心的通透, 不是因为没有杂念, 而是在于明白取舍。 Shuǐ de qīngchè, bìngfēi yīnwèi tā bù hán zázhí, ér shì zàiyú dǒngdé chéndiàn; xīn de tōng tòu, bùshì yīnwèi méiyǒu zániàn, ér shì zàiyú míngbái qǔshě. Nước trong không phải vì nước không chứa tạp chất, mà biết lắng đọng; Tấm lòng trong sáng không phải vì không có tạp niệm, mà biết chọn lọc. 只有心存美好的人,才会去欣赏别人。 Zhǐyǒu xīn cún měihǎo de rén, cái huì qù xīnshǎng biérén. Chỉ có những người giữ trong lòng những điều tốt đẹp mới phát hiện được ưu điểm của người khác. 有事忙,不一定累,不知道为什么忙,才真正累。 Yǒushì máng, bù yīdìng lèi, bù zhīdào wèishéme máng, cái zhēnzhèng lèi. Có việc bận chưa chắc mệt, không biết vì sao bận mới thực sự là mệt. 一旦抱怨成为习惯,人生就会暗无天日。 Yīdàn bàoyuàn chéngwéi xíguàn, rénshēng jiù huì ànwútiānrì. Một khi kêu ca trở thành thói quen, cuộc sống sẽ hết sức tăm tối. 世间最好的默契,并非有人懂你的言外之意,而是有人懂你的欲言又止。 Shìjiān zuì hǎo de mòqì, bìngfēi yǒurén dǒng nǐ de yánwàizhīyì, ér shì yǒurén dǒng nǐ de yù yán yòu zhǐ. Sự ăn ý tốt nhất trong đời, không phải có người hiểu ý tại ngôn ngoại của bạn, mà là có người hiểu những điều mà bạn muốn nói lại thôi.
Những câu nói hay bằng tiếng Trung trong tình yêu
Tình yêu là một tình cảm đẹp, là sự rung động hòa nhịp đập giữ hai trái tim đồng điệu về tâm hồn lẫn cảm xúc. Và những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu luôn là chất xúc tác để chúng ta suy ngẫm, biết quý trọng tình yêu của mình hơn.
喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你。 Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi. 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。 Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng. Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng. Tìm một người con trai thành công để lấy, thì đó là bản năng của phụ nữ. Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công, mới là bản lĩnh của phụ nữ. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。 Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ. Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。 Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè. Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。 Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ. Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。 Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng. Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu. 白头偕老这件事其实和爱情无关, 只不过是忍耐, 但忍耐却是一种爱, 所以, 真正爱你的人, 其实就是愿意一直忍耐你的人 Báitóuxiélǎo zhè jiàn shì qíshí hé àiqíng wúguān, zhǐ bùguò shì rěnnài, dàn rěnnài què shì yī zhǒng ài, suǒyǐ, zhēnzhèng ài nǐ de rén, qíshí jiùshì yuànyì yīzhí rěnnài nǐ de rén Chung sống đến lúc đầu bạc răng long thực ra không liên quan đến tình yêu, chẳng qua chỉ là chịu đựng, nhưng chịu đựng cũng là một thứ tình yêu, vì vậy, người thực sự yêu bạn, thực ra là người luôn sẵn sàng chịu đựng bạn. 情意这东西,一见如故容易,难的是来日方长的陪伴。 Qíngyì zhè dōngxī, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn. Thứ tình cảm này, vừa gặp đã thấy thân nhau rất dễ, cái khó là ở chỗ bên nhau những ngày sau. 幸福就是 两双眼睛 看一个未来 Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái Hạnh phúc là, hai đôi mắt nhìn chung vào một tương lai. 也许两个人在一起,最难能可贵的就是,我们都知道彼此并不完美,但仍然心甘情愿为他做所有的事情,无论好的坏的,都觉得是值得的。 Yěxǔ liǎng gèrén zài yīqǐ, zuì nánnéngkěguì de jiùshì, wǒmen dōu zhīdào bǐcǐ bìng bù wánměi, dàn réngrán xīngānqíngyuàn wéi tā zuò suǒyǒu de shìqíng, wúlùn hǎo de huài de, dōu juédé shì zhídé de. Có lẽ khi hai người yêu nhau, điều đáng quý nhất là, ta đều biết đối phương không hoàn hảo, nhưng vẫn cam tâm tình nguyện làm mọi việc cho người ấy, dù tốt hay xấu, đều thấy rất đáng.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
喜欢一个人,并不一定要爱他。但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。 Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā. Dàn ài yí ge rén de qián tí, què shì yídìng yào ài tā. Thích một người không nhất định là phải yêu anh ta. Nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người nhất định là phải thích. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。因为喜欢是宽容的,而爱,则是自私的。 Xǐhuan hěn róngyì zhuǎnbiàn wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuan. Yīnwèi xǐhuan shì kuānróng, ér ài, zé shì zìsī de. Thích rất dễ để chuyển thành yêu, còn sau khi đã yêu một thời gian thì rất khó để quay trở về thích. Vì thích là khoan dung mà yêu là ích kỉ. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。 Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù. Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。 Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué. Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em. 爱你不久,就一声。 Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng . Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
爱来过,也走过,痴过也恨过,伤过才会懂,一切皆是错。 Ài láiguò, yě zǒuguò, chīguò yě hènguò, shāngguò cái huì dǒng, yīqiè jiē shì cuò. Tình yêu từng đến cũng từng đi, từng ngu si cũng từng căm hận, từng đau thương mới hiểu được, tất cả đều là sai lầm. 当你真的在乎一个人,多么微不足道的小细节,也变得重要起来。 Dāng nǐ zhēn de zàihū yīgè rén, duōme wēibùzúdào de xiǎo xìjié, yě biàn dé zhòngyào qǐlái. Khi bạn thực sự coi trọng một người, những chi tiết nhỏ cũng sẽ trở nên quan trọng. 当一个女生的嘴里反复出现一个男生的名字的时候,无论是夸那个男生还是骂那个男生,潜台词都是,我爱他。 Dāng yīgè nǚshēng de zuǐ lǐ fǎnfù chūxiàn yīgè nánshēng de míngzì de shíhòu, wúlùn shì kuā nàgè nánshēng huán shì mà nàgè nánshēng, qiántáicí dōu shì, wǒ ài tā. Khi một cô gái nhiều lần nhắc đến tên của một chàng trai, bất kể khen hay chê chàng trai đó, nghĩa đen đều là, em yêu anh. 沉默是一个女孩最大的哭声。 Chénmò shì yīgè nǚhái zuìdà de kū shēng. Im lặng là tiếng khóc lớn nhất của một cô gái. 每个人心底都有那么一个人,已不是恋人,也成不了朋友。时间过去,无关乎喜不喜欢,总会很习惯的想起你。然后希望你一切都好。 Měi gèrén xīndǐ dōu yǒu nàme yīgè rén, yǐ bùshì liànrén, yě chéng bùliǎo péngyǒu. Shíjiān guòqù, wúguān hū xǐ bù xǐhuān, zǒng huì hěn xíguàn de xiǎngqǐ nǐ. Ránhòu xīwàng nǐ yīqiè dōu hǎo. Trong lòng mỗi người đều có một người như vậy, đã không còn là người yêu, cũng không thể trở thành bạn bè. Thời gian trôi đi, nhưng vẫn luôn có thói quen nghĩ đến người ấy, không liên quan gì đến việc thích hay không thích. Rồi mong người ấy mọi điều tốt lành.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
你永远也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起。 Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ. Bạn sẽ mãi mãi không biết được bạn thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đứng với một ai khác. 把手放开,不是不爱,而是把爱藏在心中。 Bǎ shǒu fàngkāi, búshì bú ài, érshì bǎ ài cáng zài xīnzhōng. Buông tay, không phải là hết yêu, chỉ là chuyển tình vào sâu trong tim. Tham khảo: Những Câu Status Nói Về Sự Giả Dối Trong Tình Yêu Hay Nhất 我不怕别人在背后捅我一刀。 我怕回头后看到背后捅我的人是我用心对待的人 Wo bu pa ren zai bei hou tong wo yi dao. Wo pa hui tou hou, kan dao bei hou thong wo de ren shi wo yong xin dyu dai de ren Em không sợ bị ai đó đâm một nhát sau lưng. Em chỉ sợ ngoảnh mặt lại, thấy người đâm sau lưng là người em đã chân thành đối xử. 因为我不知道下一辈子还是否能遇见你。 所以我今生才会那么努力 把最好的给你。 Yīnwèi wǒ bù zhīdào xià yī bèi zǐ huán shìfǒu néng yùjiàn nǐ. Suǒyǐ wǒ jīnshēng cái huì nàme nǔlì bǎ zuì hǎo de gěi nǐ. Bởi vì anh không biết, kiếp sau anh có thể gặp em được không? Cho nên trong cuộc sống này, anh sẽ cố gắng trao những điều tốt đẹp nhất cho em. 嘴巴上的爱,很浅薄;用心爱,才深刻。 Zuǐba shàng de ài, hěn qiǎnbó; yòng xīn ài, cái shēnkè. Tình yêu trên môi, rất nhạt nhòa; tình yêu bằng trái tim, mới sâu đậm.
Những status thất tình bằng tiếng Trung
Trong tình yêu, có hạnh phúc hẳn sẽ có khổ đau, không phải tất cả người yêu nhau đều được hồi đáp lại. Vì thế, nếu bạn đang thất tình thì có thể gửi gắm lòng mình qua những stt thất tình tiếng Trung, người hiểu cũng được không hiểu cũng được bởi cái bạn cần là được giải tỏa nỗi lòng mình. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng dù thế giới này có lạc mất một ai đó thì ngày mai bình minh vẫn rạng ngời và bạn vẫn phải bước tiếp hành trình của chính mình.
爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。 Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán. Yêu một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó. 世界上最心痛的感觉不是失恋。而是我把心给你的时候你却在欺骗。 Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn. Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ. Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình. Mà là khi em trao trái tim này cho anh, anh lại lừa gạt em. 问世间情为何物,直教人生死相许。 Wènshì jiān qíng wèihé wù, zhí jiào rénshēng sǐxiāng xǔ. Hỏi thế gian tình ái là chi, mà lứa đôi thề nguyền sống chết. 你到底有没有爱过我? Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ? Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa? 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。 Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ. Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em.
Tham khảo: 66 cap, stt thả thính về chó, mèo thú cưng hay hài hước
Nguồn: Internet
爱是一把手中的细沙,握得越紧,流得越快,最后,会一无所有。 Ài shì yī bǎ shǒu zhōng de xì shā, wò dé yuè jǐn, liú dé yuè kuài, zuì hòu, huì yī wú suǒ yǒu. Tình yêu cũng như cát nắm trong tay, tay nắm càng chặt, cát chảy càng nhanh, rốt cuộc cũng chẳng còn gì. 时间,带走了你,也带走我的一切。 Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè. Thời gian đã mang anh đi rồi, còn mang đi tất cả những gì thuộc về em nữa 第一次哭是因为你不在. 第一次笑是因为遇到你。第一次笑着流泪是因为不能拥有你! Dì yī cì kū shì yīnwèi nǐ bùzài. Dì yī cì xiào shì yīnwèi yù dào nǐ. Dì yī cì xiàozhe liúlèi shì yīn wéi bùnéng yǒngyǒu nǐ! Lần đầu tiên em khóc là vì anh chẳng ở bên. Lần đầu tiên em cười là vì gặp được anh. Còn lần đầu tiên em cười ra nước mắt lại là vì chẳng thể có được anh! 失恋真的很惨,没有医生看,没有止痛药吃。 Shīliàn zhēn de hěn cǎn, méiyǒu yīshēng kàn, méiyǒu zhǐtòng yào chī. Thất tình quả thực rất thảm, không có bác sĩ khám, cũng chẳng có thuốc nào trị đau. 疼痛的青春,曾经为谁而执着。 Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó. Thanh xuân nhiều đau khổ, đã từng vì ai đó mà cố chấp.
Trên đây là những câu nói tiếng Trung hay nhất về cuộc sống, tình yêu. Hy vọng sau khi đọc xong những câu nói này bạn sẽ có thể học hỏi được nhiều điều về ngôn ngữ của đất nước này cũng như mang đến cho bạn những giây phút chiêm nghiệm quý báu. Đặc biệt, nếu bạn yêu thích ngôn ngữ Trung Hoa thì đây cũng là một cách giúp bạn cải thiện luôn khả năng học tiếng Trung của mình nữa đấy.
Tham khảo: [Chuẩn] Những câu nói hay về lòng dạ con người thâm thúy nhất
- Nguồn: it60s.org
- Lượt Views: 25359
- Ngày đăng bài: 48 phút trước
- Số lượng downloads: 70469
- Số lượt likes: 3154
- Số lượt dislikes: 8
- Tiêu đề Website: Những câu nói tiếng Trung hay truyền cảm hứng về tình bạn …
- Mô tả của Website: 10 thg 6, 2022 — Những status thất tình bằng tiếng Trung. Trong tình yêu, có hạnh phúc hẳn sẽ có khổ đau, không phải tất cả người yêu nhau đều được hồi đáp lại.
NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ \”TÌNH BẠN\”
Top 14+ Cap Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung mới nhất 2023
29 Dec 2019 · Một số câu nói hay về tình bạn trong tiếng Trung … 1. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。 … 2. 朋友是你送给自己的一份礼物。 … Bạn bè là một món … Xem chi tiết »
15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn … Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó. … Rúguǒ nǐ kàn dào yígè rén méiyǒu … Xem chi tiết »
7 Sept 2020 · – 世界上没有比友谊更美好,更另人愉快的东西了。没有友谊,世界仿佛失去了太阳。 /shì jiè shàng méi yǒu bǐ yǒuyì gēng … Xem chi tiết »
28 Oct 2016 · Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) · 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。 · 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。 · 朋友是你 … Xem chi tiết »
Zài yǒuyì miànqián, rén yǔ rén zhījiān, yóurú xīng yǔ xīng zhījiān, bùshì bǐcǐ fáng’ài, ér shì hùxiāng zhàoyào. Đứng trước tình bạn, người với người cũng giống … Xem chi tiết »
8 Jun 2021 · Zhīdào de búyào quán shuō, tīng dào de búyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng. Đừng nói hết tất cả những điều mà mình biết, đừng tin … Xem chi tiết »
3 Mar 2020 · 朋友的眼睛是最好的镜子。(péngyou de yănjing shì zuìhăo de jìngzi.) Giải nghĩa: Bạn bè có thể giúp chúng ta hiểu bản thân mình hơn. Hãy nên lắng … Xem chi tiết »
9 Jan 2021 · Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) … 28 thg 10, 2016 — 朋友是你送给自己的一份礼物。 Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn … Xem chi tiết »
如果有一天你想哭,就给我打电话吧! 我无法许诺让你笑,但是我可以跟你一起哭, 因为我们是朋友,所以我愿意分享你的悲伤与欢笑, 不要觉得这是打扰,这是友谊! Xem chi tiết »
6 Jan 2021 · Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) … 28 thg 10, 2016 — 朋友是你送给自己的一份礼物。 Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn … Xem chi tiết »
我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。 Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng … Xem chi tiết »
只要看到你的笑容,我就无法控制自己。Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. (Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh … Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 thg 9, 2020 — – 友情和爱情一样,都是我们绝对不可缺少的人生 … Xem chi tiết » Bạn đang xem: Top 14+ Cap Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung Thông tin và kiến thức về chủ đề cap về tình bạn bằng tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác. TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi – Đà Nẵng Phone: 0904961917 Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/ Twitter: @ Capsongthu Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu
- Nguồn: truyenhinhcapsongthu.net
- Lượt Views: 103578
- Ngày đăng bài: 17 phút trước
- Số lượng downloads: 22228
- Số lượt likes: 5141
- Số lượt dislikes: 4
- Tiêu đề Website: Top 14+ Cap Về Tình Bạn Bằng Tiếng Trung hay nhất
- Mô tả của Website: Từ vựng tiếng Trung về tình bạn, những câu nói hay về bạn bè tiengtrunghsk.vn › Thư viện › Tổng hợp từ vựng tiếng Trung About featured snippets
[Vietsub+Hán tự+Pinyin] Radio#371 Lúc tâm trạng không tốt, hãy nghe bốn câu này!
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1)
Đơn hàng chế biến thủy sản Nhật Bản được săn đón Những đơn hàng chế biến thủy sản Nhật Bản luôn là được người lao động đi xuất khẩu… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản hết bao nhiêu tiền? Xuất khẩu lao động Nhật Bản hết bao nhiêu tiền là câu hỏi băn khoăn của hầu hết… Đọc thêm…
Kỹ sư xây dựng làm việc tại Nhật Bản 2018 Kỹ sư xây dựng làm việc tại Nhật Bản là một trong những đầu việc đáng mong đợi… Đọc thêm…
Tuyển kỹ sư cơ khí làm việc tại Nhật Bản 2018 Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư cơ khí làm việc tại Nhật Bản tăng mạnh trong năm 2018.… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thanh Hóa năm 2018 Gần đây số lượng thanh niên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thanh Hoá năm 2018… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Bình Dương 2018 Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Bình Dương ngày càng thu hút nhiều lao động trẻ tuổi,… Đọc thêm…
Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cần Thơ Số lượng người trẻ tuổi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cần Thơ ngày một tăng… Đọc thêm…
Chi phí đi tu nghiệp sinh tại Nhật Bản 2018 Chi phí đi tu nghiệp sinh tại Nhật Bản 2018 khoảng bao nhiêu tiền? Những khoản chi phí… Đọc thêm…
Có nên xuất khẩu lao động sang Nhật năm 2018? Có nên xuất khẩu lao động sang Nhật Bản năm 2018 hay không khi hiện tại có một… Đọc thêm…
Chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2018 Chi phí đi xuất khẩu Nhật Bản năm 2018 có con số cụ thể không? Những khoản chi… Đọc thêm…
Làm xây dựng tại nhật bản lương có cao không Một trong những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn đơn hàng đi xuất khẩu lao… Đọc thêm…
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín tại Hà Nội và TPHCM Hiện nay có rất nhiều công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Hà Nội và TPHCM.… Đọc thêm…
Có nên đi xuất khẩu Đài Loan hay không? Có nên đi xuất khẩu Đài Loan hay không là câu hỏi của đa số người lao động… Đọc thêm…
Xin Visa đi Đài Loan có khó không? Xin Visa đi Đài Loan khó hay dễ?. Đài Loan là đất nước đang có tốc độ phát triển… Đọc thêm…
Những lưu ý khi tham gia đơn hàng cơ khí tại Nhật Bản Lưu ý khi tham gia đơn hàng cơ khí tại Nhật Bản Những đơn hàng cơ khí Nhật… Đọc thêm…
- Nguồn: baominh-hr.com
- Lượt Views: 20678
- Ngày đăng bài: 17 giờ trước
- Số lượng downloads: 87674
- Số lượt likes: 1649
- Số lượt dislikes: 2
- Tiêu đề Website: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1)
- Mô tả của Website: 28 thg 10, 2016 — Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung (Phần 1) · 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。 · 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。 · 朋友是你 …
RADIO TIẾNG TRUNG : Hãy tìm một người hiểu bạn để yêu | Luyện nghe Tiếng Trung
Vậy là bạn đã xem xong bài viết chủ đề những stt hay về tình bạn bằng tiếng trung rồi đó. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó đến nhiều người khác nhé. Cảm ơn bạn rất nhiều.