Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin về chủ đề “những stt hay về tình bạn bằng tiếng anh”. thuthuat5sao.com sẽ tổng hợp các thông tin để trả lời thắc mắt cho các bạn trong bài viết 84 Thông Tin Về Những Stt Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Anh. Mời các bạn đọc hết bài viết này để tìm được những thông tin mà mình muốn xem nhé. Bạn cũng có thể xem thêm một số bài viết chủ đề khác tại đây: https://thuthuat5sao.com/blog Stt tiếng Anh về tình bạn đểu, Câu nói tiếng Anh hay về tình bạn ngắn gọn, Những câu hỏi về tình bạn bằng tiếng Anh, Nói về tình bạn bằng tiếng Anh, Bài viết về tình bạn bằng tiếng Anh, Những từ tiếng Anh hay về tình bạn, Mãi mãi một tình bạn tiếng Anh, Kỷ niệm tình bạn tiếng Anh.
NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ TÌNH BẠN TIẾNG ANH, BỎ TÚI DÙNG NGAY!
Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học. Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức. Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau. Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên. Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động. KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
Mô hình học trực tuyến, cùng học tập – cùng tiến bộ Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu Không đổi – ghép lớp suốt quá trình học Bài viết khác Cấu trúc take over là gì, cách dùng trong câu tiếng Anh như thế nào? Chinh phục kiến thức ngay cùng với Langmaster nhé! Due to là cấu trúc sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, cách dùng due to như thế nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây. Support là gì? Cách dùng cấu trúc support như thế nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé. Expect là từ dùng để diễn tả sự hy vọng, mong đợi về một sự việc sắp diễn ra. Tuy nhiên, expect đi với giới từ gì, expect Ving hay to v? Khám phá ngay. Cách dùng động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + Verb) như thế nào? Có những trường hợp đặc biệt về động từ nguyên thể làm tân ngữ nào? Tìm hiểu ngay dưới đây.
- Nguồn: langmaster.edu.vn
- Lượt Views: 4590
- Ngày đăng bài: 36 phút trước
- Số lượng downloads: 51302
- Số lượt likes: 8133
- Số lượt dislikes: 6
- Tiêu đề Website: NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ TÌNH BẠN TIẾNG ANH, BỎ TÚI …
- Mô tả của Website:
Video English | Những câu nói tiếng anh hay
Status về tình bạn bằng tiếng Anh
- Nguồn: saigonvina.edu.vn
- Lượt Views: 72393
- Ngày đăng bài: 19 giờ trước
- Số lượng downloads: 65062
- Số lượt likes: 7864
- Số lượt dislikes: 5
- Tiêu đề Website: Status về tình bạn bằng tiếng Anh
- Mô tả của Website: Status về tình bạn bằng tiếng Anh · 1. True friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. · 2. Friends are people you can talk to without …
-Stt về tình bạn hay cực nè??
Những câu nói tiếng Anh hay về Tình bạn ý nghĩa nhất
- Nguồn: www.tailieuielts.com
- Lượt Views: 20690
- Ngày đăng bài: 18 giờ trước
- Số lượng downloads: 38966
- Số lượt likes: 1375
- Số lượt dislikes: 9
- Tiêu đề Website: Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Bạn ý Nghĩa Nhất
- Mô tả của Website: (Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.) “Friendship is delicate as a glass, once …
Cap đăng ảnh cùng bạn bè – Những câu nói hay về tình bạn
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh, nhiều người đọc
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được Taimienphi.vn tổng hợp ở dưới đây không những là cách thể hiện được tình cảm đối với người bạn của mình mà còn là nguồn cảm hứng giúp bạn trau dồi từ vựng tiếng Anh hiệu quả đấy.
Gia đình, tình yêu thì bạn thân cũng là người vô cùng quan trọng đối với mỗi chúng ta giúp cuộc sống của chúng ta thêm màu sắc và trọn vẹn hơn. Để tình bạn luôn được bền vững cũng như giúp người bạn thân của mình hiểu được tình cảm của mình thì bên cạnh câu nói về tình bạn bằng tiếng Việt, bạn hãy gửi những câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh hoặc đăng tải lên mạng và tag người bạn thân của mình vào nhé.
Câu nói tiếng Anh về tình bạn
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh
A. Câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh phổ biến nhất
1. True friend is someone who reaches for your hand and touches your heart.
=> Tạm dịch: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui.
2. Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better.
=> Tạm dịch: Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.
3. If you never had Friends, you never lived life.
=> Nếu bạn không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ sống thực sự trên cuộc đời này
=> Bạn bè chính là người góp phần làm cho cuộc sống của ta trở nên trọn vẹn và ý nghĩa hơn. Bạn có thể gửi câu nói về tình bạn này đến người bạn của mình để người đó hiểu được tình cảm của bạn.
4. Friends are people you can talk to without words when you have to.
=> Tạm dịch: Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.
5. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.
=> Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự.
=> Tình bạn thường không phân biệt giữa yêu và ghét và bạn cũng nên hiểu rằng, không có thứ gì hoàn hảo cả.
6. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.
=> Tạm dịch: Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế.
7. No man is whole of himself, his friends are the rest of him.
=> Tạm dịch: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.
=> Đây là một câu nói tiếng Anh về tình bạn hay, tình bạn là thứ đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của mỗi người.
8. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.
=> Tạm dịch: Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn.
9. A good laugh is sunshine in a house.
=> Tạm dịch: Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong nhà
10. It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.
=> Tạm dịch: Điều sung sướng của bạn thân tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình.
11. Happy is the home that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a single day.
=> Tạm dịch: Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày.
Câu nói hay về tình bạn tiếng Anh
B. Những câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh khác
1. Friends are people you can talk to without words when you have to.
=> Tạm dịch: It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.
2. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable
=> Tạm dịch: Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khoảnh khắc ý nghĩa thành không bao giờ có thể quên.
3. I believe that you can keep going, long after you think you can’t.
=> Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không thể.
=> Hãy chia sẻ câu nói hay về tình yêu này để thay lời muốn nói nhé.
4. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.
=> Tạm dịch: Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.
5. A sweet friendship refreshes the soul
=> Tạm dịch: Những tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn.
6. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.
=> Tạm dịch: Hãy luôn nói những lời chân tình với những người bạn yêu thương. Ta nào biết được đâu có thể là lần cuối cùng được gặp mặt nhau.
7. Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.
=> Tạm dịch: Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.
=> Có bạn bè đi cùng giúp chúng ta có dũng khí và tự tin hơn, có thể đi tới mọi con đường dù là tươi sáng hay khó khăn. Chia sẻ câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh này lên mạng và tag người bạn của mình vào nhé để thể hiện được một tình bạn cao cả và thiêng liêng.
8. Friends show their love in times of trouble, not in happiness.
=> Tạm dịch: Tình cảm bạn bè thể hiện trong những lúc gặp khó khăn chứ không phải những khi hạnh phúc.
9. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.
=> Tạm dịch: Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.
=> Một tình bạn đẹp khi chúng ta mãi bên nhau. Bên cạnh món quà gửi vào ngày sinh nhật thì bạn có thể gửi câu nói hay về tình bạn này.
10. A friend is someone who gives you total freedom to be yourself.
=> Tạm dịch: Bạn bè là người mang đến cho bạn sự tự do thể hiện chính mình.
11. The greatest gift of life is friendship, and I have received it.
=> Tạm dịch: Món quà tuyệt vời nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
12. All the wealth of the world could not buy you a friend, nor pay you for the loss of one.
=> Tạm dịch: Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.
=> Của cải mất đi, chúng ta có thể làm ra được nhưng khi tình bạn bị đánh mất thì bạn có giữ được người bạn đó.
13. Remember that the most valuable antiques are dear old friends.
=> Tạm dịch: Hãy nhớ rằng cổ vật có giá trị nhất chính là những người bạn tri kỷ.
=> Đây là câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được nhiều người yêu thích.
14. Friendship is a single soul living in two bodies.
=> Tình bạn là một tâm hồn ở hai thân thể.
15. A true friend is someone who accept your past, supports your present and encourages your future.
=> Tạm dịch: Một người bạn thật sự là người chấp nhận quá khứ của bạn, ủng hộ hiện tại và cổ vũ tương lai của bạn.
16. True Friends are the ones who have nice things to say about you behind your back …
=> Một người bạn thực sự luôn nói với lời tốt đẹp về bạn sau lưng bạn.
=> Người bạn tốt có thể nói xấu bạn trước mặt bạn nhưng lại luôn nói điều tốt đẹp về bạn trước mặt của người khác.
17. Friendship often ends in love, but love in friendship-never.
=> Tạm dịch: Tình bạn thường kết thúc bởi tình yêu nhưng tình yêu trong tình bạn thì luôn trường tồn mãi mãi.
18. Who finds a faithuful friend, finds a treasure.
=> Tạm dịch: Nếu bạn tìm được 1 người bạn trung thành, bạn đã tìm được một kho báu.
19. A friend is someone who knows all about you and still loves you.
=> Tạm dịch: Một người bạn là người biết tất cả về bạn nhưng vẫn yêu bạn.
20. Friendship isn’t a big thing – it’s a million little things.
=> Tạm dịch: Tình bạn không phải là một thứ gì đó thật lớn, nó là hàng triệu thứ ghép lại.
=>Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh
=>Những câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh
Trên đây là những câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo và sử dụng trong khi gửi tin nhắn chúc mừng, viết thiệp cho người bạn của mình nhé. Điều này giúp cho tình bạn của bạn trở nên đẹp, bền vững hơn. Ngoài ra, với những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng anh, bạn cũng sẽ gửi tới những người bạn của nước ngoài của mình lời chúc ngủ ngon ý nghĩa nhất.
https://thuthuat.taimienphi.vn/nhung-cau-noi-hay-ve-tinh-ban-bang-tieng-anh-36066n.aspx
Những biệt danh hay cho bạn thân cũng giúp bạn thể hiện được tình cảm với người bạn của mình, giúp tình bạn trở nên khăng khít, bền chặt hơn. Biệt danh hay cho bạn thân có rất nhiều, bạn có thể tham khảo trên mạng để lựa chọn được biệt danh hay, ý nghĩa để đặt cho người bạn.
- Nguồn: thuthuat.taimienphi.vn
- Lượt Views: 99050
- Ngày đăng bài: 5 giờ trước
- Số lượng downloads: 13818
- Số lượt likes: 7096
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh – Thủ thuật
- Mô tả của Website: Status » Câu nói hay. Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được Taimienphi.vn tổng hợp ở dưới đây không những là cách thể hiện được tình cảm đối với …
Tổng hợp video tik tok buồn ? những câu nói tiếng anh hay đừng xem khi bạn buồn sẽ khóc đấy?
17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn chọn lọc
“When the world is so complicated, the simple gift of friendship is within all of our hands.”
(Thế giới thì quá phức tạp, còn món quà đơn giản là tình bạn lại nằm trong tay tất cả chúng ta.)
Những người bạn là những người cùng khóc, cùng cười, cùng đồng hành với chúng ta qua những gian nan, thử thách. Một người bạn tri kỷ còn đáng giá hơn châu báu ngọc ngà. Step Up sẽ giới thiệu với bạn 17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn trong bài viết này.
1. Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Tình bạn là một thứ tình cảm, một sợi dây gắn kết tâm hồn mà nhiều khi còn được đề cao hơn cả tình yêu. Chúng ta hãy cùng đọc và suy ngẫm về những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn dưới đây nhé.
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh
(Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak
(Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn lâu dài.)
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates
(Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker
(Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue
(Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero
(Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.”
(Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley
(Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali
(Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)
Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson
(Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)
“Friendship is the purest love.”
(Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas
(Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel
(Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh
(“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman
(Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy
(Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle
“Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm”.
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút. TẢI NGAY
2. Từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Ngoài những câu trích dẫn, câu danh ngôn hay về tình bạn, có rất nhiều từ vựng cùng chủ đề vô cùng đặc biệt và thú vị. Việc tích lũy những từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn sẽ giúp chúng mình tự tin hơn nhiều trong việc giao tiếp đấy.
Loving: thương mến, thương yêu
Close friend: người bạn tốt
Special: đặc biệt
Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
Pen-friend: bạn qua thư
Chum: bạn thân, người chung phòng
Workmate: đồng nghiệp
Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
Funny: hài hước
Gentle: hiền lành, dịu dàng
Considerate: ân cần, chu đáo
Generous: rộng lượng, hào phóng
Sweet: ngọt ngào
Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
Từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Confide: chia sẻ, tâm sự
Partner: cộng sự, đối tác
Welcoming: dễ chịu, thú vị
Helpful: hay giúp đỡ
Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
Forgiving: khoan dung, vị tha
Pleasant: vui vẻ, dễ thương
Unique: độc đáo, duy nhất
Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
Make friends: kết bạn
Loyal: trung thành
Likeable: dễ thương, đáng yêu
Buddy: bạn thân, anh bạn
Similar: giống nhau
Mate: bạn
Teammate: đồng đội
Acquaintance: người quen
Courteous : lịch sự, nhã nhặn
Best friend: bạn thân nhất
Trust: lòng tin, sự tin tưởng
Caring: chu đáo
New friend: bạn mới
Dependable: reliable: đáng tin cậy
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút. TẢI NGAY
3. Cụm từ vựng hay gặp trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Cũng như những người bạn thực sự sẽ động viên, khích lệ chúng ta trong mọi hoàn cảnh, chủ đề tình bạn còn có những từ vựng luôn đi với nhau tạo thành các thành ngữ hay ho chờ bạn khám phá. Hãy cùng Step Up điểm qua những cụm từ vựng hay gặp trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn nhé.
Two peas in a pod: tương tự đến mức không thể phân biệt được, giống nhau như hai giọt nước
Ví dụ: Susie is my best friend, and sometimes people say we’re like two peas in a pod.
(Susie là bạn thân nhất của mình, và thỉnh thoảng mọi người bảo chúng mình giống nhau như hai giọt nước
Cross someone’s path: gặp gỡ hoặc chạm trán ai đó.
Ví dụ:
We live in different neighborhoods, study at different schools but we happened to cross each other’s path and became best friends.
(Chúng mình sống ở khác khu với nhau, đi học khác trường nhưng lại tình cờ chạm trán nhau và trở thành bạn tốt nhất.)
Build bridges: cải thiện mối quan hệ giữa những người rất khác biệt hoặc không thích nhau
Ví dụ:
We have never really liked each other and then she suddenly had a change of heart and wanted to build bridges with me.
(Chúng tôi chưa bao giờ thật sự thích nhau nhưng cô ấy bỗng dưng thay đổi thái độ và muốn kết thân với tôi.)
A friend in need is a friend indeed: một người giúp đỡ lúc khó khăn là một người thực sự đáng tin cậy.
Ví dụ:
You don’t need a lot of friends, just a few true ones because a friend in need is a friend indeed.
(Bạn không cần có nhiều bè bạn đâu, chỉ cần một số người bạn tốt thôi, vì người bạn lúc cần kíp là người bạn thật sự.)
Make friends: kết bạn, làm quen, làm thân với ai đó
Ví dụ:
Introverts have difficulty in making friends, but they are the best to be friends with.
(Những người hướng nội thường khó kết bạn, nhưng họ là những người bạn tuyệt vời nhất.)
Friends in high places: có bạn, có người quen là người có quyền thế
Ví dụ:
She just acts however she wants because she has friends in high places.
(Cô ta cứ hành xử theo ý mình bởi vì cô ta có chống lưng.)
At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi với ai đó
Ví dụ:
Marshall is always at odds with his friends, I don’t know how they can endure him.
(Marshall luôn luôn cãi cọ với bạn của anh ấy, không hiểu sao họ có thể chịu đựng anh ấy nữa.)
Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng (thường là chó), ám chỉ người bạn thân thiết của con người
Ví dụ:
Dogs are really a man’s best friend, they never break your heart!
(Những chú chó thật sự là người bạn tốt nhất của con người, chúng không bao giờ làm bạn phật lòng cả.)
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn cùng các từ vựng và cụm từ cùng chủ đề. Để có thể thông thạo tiếng Anh giao tiếp, bạn nên tìm hiểu những phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhất. Step Up chúc bạn luôn tìm được niềm vui trong học tập.
Comments
- Nguồn: stepup.edu.vn
- Lượt Views: 82352
- Ngày đăng bài: 21 phút trước
- Số lượng downloads: 89737
- Số lượt likes: 4723
- Số lượt dislikes: 1
- Tiêu đề Website: 17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn chọn lọc – Step Up English
- Mô tả của Website: Chúng ta hãy cùng đọc và suy ngẫm về những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn dưới đây nhé. “A day without a friend is like a pot without a single drop of honey …
NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ \”TÌNH BẠN\”
Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn hay nhất
- Nguồn: thuthuatphanmem.vn
- Lượt Views: 94582
- Ngày đăng bài: 1 giờ trước
- Số lượng downloads: 61549
- Số lượt likes: 7553
- Số lượt dislikes: 6
- Tiêu đề Website: Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn hay nhất
- Mô tả của Website: Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn hay nhất · A sweet friendship refreshes the soul. · Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the …
Những ca khúc tiếng Anh hay nhất về tình bạn – Best friendships songs
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
- Nguồn: giupban.com.vn
- Lượt Views: 18671
- Ngày đăng bài: 2 giờ trước
- Số lượng downloads: 105155
- Số lượt likes: 9837
- Số lượt dislikes: 9
- Tiêu đề Website: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
- Mô tả của Website: Tổng hợp những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh · 1. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable. · 2. If you never had friends, …
Những câu nói Tiếng Anh hay nhất về tình bạn
- Nguồn: tienganhnguoidilam.vn
- Lượt Views: 25802
- Ngày đăng bài: 42 phút trước
- Số lượng downloads: 103164
- Số lượt likes: 9971
- Số lượt dislikes: 5
- Tiêu đề Website: 100+ câu nói tiếng Anh hay về tình bạn ngắn gọn
- Mô tả của Website: 12 thg 10, 2022 — (Đó là một thế giới điên rồ, nhưng trong đó có một sự tỉnh táo, lòng trung thành của những người bạn cũ.) Only a true friend would be that truly …
Những câu nói về tình bạn hay bằng tiếng anh.
Những câu status tiếng Anh hay về tình bạn
- Nguồn: languagelink.com.vn
- Lượt Views: 60753
- Ngày đăng bài: 22 giờ trước
- Số lượng downloads: 69236
- Số lượt likes: 6102
- Số lượt dislikes: 4
- Tiêu đề Website: Những câu status tiếng Anh hay về tình bạn – Languagelink
- Mô tả của Website: 27 thg 10, 2019 — Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những câu chuyện và kết thúc khi chúng ta không còn sống. – Best friends make the bad times good …
Deep quotes about love | status về tình yêu bằng tiếng anh
Tổng hợp 200+ câu nói tiếng Anh về tình bạn ý nghĩa nhất
1. Những câu nói tiếng Anh về tình bạn hay nhất
Ngoài tình cảm gia đình, tình yêu thì tình bạn cũng rất đáng trân quý trong cuộc sống. Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều câu nói để thể hiện vẻ đẹp trong sáng và vui tưới của tình bạn. Các bạn có thể tham khảo những câu nói tiếng Anh về tình bạn độc đáo và ý nghĩa nhất ở dưới đây.
Những câu nói tiếng Anh về tình bạn hay nhất
It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers. (Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.)
There is nothing on this earth more to be prized than true friendship. (Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.)
Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything. (Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả.)
Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend. (Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi.)
Love is the only force capable of transforming an enemy into friend. (Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.)
Friends show their love in times of trouble, not in happiness. (Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc)
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.
(Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.)
(Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.) Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.- John Lennon. (Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.)
Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.- Richard Bach (Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu.)
If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall. (Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.)
A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely.- Pam Brown (Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.)
Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities. (Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.)
A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.- William Arthur Ward (Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)
We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere. (Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau.)
I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.- Henry David Thoreau (Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.)
A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart. (Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim.)
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson (Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)
“Friendship is the purest love.” (Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas (Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel (Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh (“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman (Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy (Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle (“Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm)
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh (Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak(Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn l âu dài.)
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates (Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker (Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue (Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero (Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.” (Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley (Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali (Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)
Frue friendship is like sound health; the value of it is seldom known until it be lost. – Charles Caled Colton (Tình bạn chân thành giống như sức khỏe; người ta ít khi biết đến giá trị của nó cho đến khi nó bị mất đi)
When friends’ stop being frank and useful to each other, the whole world loses some of its radiance.-Anatole Broyard (Khi bạn bè không còn thẳng thắn và hữu ích với nhau nữa thì cả thế giới như mất đi một phần ánh hào quang của nó)
It is not so much our friends’ help that helps us as the confident knowledge that they will help us. – Epicurus. (Những gì bạn bè giúp ta không giúp ta nhiều bằng niềm tin vững chắc rằng họ sẽ giúp khi ta cần.)
A companion loves some agreeable qualities which a man may possess, but a friend loves the man himself. (Một người đồng hành với ta vì yêu thích những đức tính đáng yêu mà ta có, còn một người bạn thực sự lại yêu quý ta vì chính con người ta)
Remember, the greatest gift is not found in a store nor under a tree, but in the hearts of true friend. – Cindy Lew (Hãy nhớ rằng món quà tuyệt vời nhất không phải được tìm thấy trong một cửa hàng hay dưới một gốc cây mà được tìm thấy trong trái tim của những người bạn thật sự.)
Friendship without self interest is one of the rare and beautiful things in life. – James Francis Byrnes (Tình bạn không có tư lợi là một trong những điều tuyệt đẹp và quý hiếm trong cuộc sống.)
2. Những câu nói tiếng Anh về tình bạn của người nổi tiếng
Tình bạn đôi khi được so sánh cao hơn tình yêu vì tình bạn là một thứ tình cảm trong sáng và những người bạn tốt có thể theo ta đi suốt cuộc đời này. Khi nói đến tình bạn, chúng ta có muôn vàn những câu nói tiếng Anh ý nghĩa.
Vietgle.vn rất ấn tượng với những câu nói tiếng Anh về tình bạn của những người nổi tiếng. Các bạn có thể tham khảo ngay ở dưới đây.
Những câu nói tiếng Anh về tình bạn của người nổi tiếng
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh (Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak (Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn lâu dài.)
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates (Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker (Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue (Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero (Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.” (Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley (Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali (Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson (Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)
“Friendship is the purest love.” (Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas (Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel (Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh (“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman (Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy (Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle (Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm).
3. Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn độc đáo nhất
Những câu nói tiếng Anh về tình bạn ở phía trên có thể sử dụng trong giao tiếp hoặc để bày tỏ tình cảm của mình với bạn bè trong mạng xã hội. Vietgle.vn còn tổng hợp thêm cho các bạn những cụm từ tiếng Anh về tình bạn để các bạn có thể áp dụng trong những bài kiểm tra chủ đề tình bạn.
Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn
1. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc
Ví dụ: No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod. (Họ được coi là bạn thân thì cũng chẳng có gì bất ngờ, bọn họ trông giống y chang nhau vậy.)
2. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ
Ví dụ: I don’t expect to cross John’s path cause I am in a fight with him. (Mong là sẽ không gặp John, tôi đang cãi nhau với anh ấy.)
3. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết
Ví dụ: We are different in many ways, but we are building bridges to become closer. (Chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng chúng tôi đang cố gắng rút ngắn khoảng cách đồng thời trở nên thân thiết hơn.)
4. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt
Ví dụ: Don’t believe in him, where he was when you was in trouble? A friend in need is a friend indeed! (Đừng có tin anh ấy, lúc cậu gặp khó khăn thì anh ấy đã ở đâu? Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!)
5. Make friends: kết bạn
Ví dụ: I hope I will soon make friends stay here because I feels so lonely now. (Hi vọng rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở nơi đây bởi vì tôi đang cô đơn lắm.)
6. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế
Ví dụ: She is very rude to other workers because he has some friends in high places. (Cô ấy cư xử tồi tệ với đồng nghiệp bởi vì có người quen biết.)
7. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi
Ví dụ: The director & the main artist were always at odds while making that film. (Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.)
8. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người
Ví dụ: A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100 years ago. That’s such a surprising fact. (Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!)
Tình bạn là tình cảm rất đáng trân trọng trong cuộc sống ngày. Nếu bạn có bạn thân hãy chọn ngay một câu nói tiếng Anh về tình bạn để gửi tới họ nhé. Chúc các bạn có một ngày vui vẻ và hạnh phúc!
- Nguồn: vietgle.vn
- Lượt Views: 45866
- Ngày đăng bài: 8 giờ trước
- Số lượng downloads: 15622
- Số lượt likes: 2994
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: Tổng hợp 200+ câu nói tiếng Anh về tình bạn ý nghĩa nhất
- Mô tả của Website: Vietgle.vn đã tổng hợp những câu nói tiếng Anh về tình bạn hay và ý nghĩa nhất. … (Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm.
GIỚI THIỆU MỘT NGƯỜI BẠN THÂN BẰNG TIẾNG ANH
Vậy là bạn đã xem xong bài viết chủ đề những stt hay về tình bạn bằng tiếng anh rồi đó. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó đến nhiều người khác nhé. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin về chủ đề “những stt hay về tình bạn bằng tiếng anh”. thuthuat5sao.com sẽ tổng hợp các thông tin để trả lời thắc mắt cho các bạn trong bài viết 84 Thông Tin Về Những Stt Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Anh. Mời các bạn đọc hết bài viết này để tìm được những thông tin mà mình muốn xem nhé. Bạn cũng có thể xem thêm một số bài viết chủ đề khác tại đây: https://thuthuat5sao.com/blog Stt tiếng Anh về tình bạn đểu, Câu nói tiếng Anh hay về tình bạn ngắn gọn, Những câu hỏi về tình bạn bằng tiếng Anh, Nói về tình bạn bằng tiếng Anh, Bài viết về tình bạn bằng tiếng Anh, Những từ tiếng Anh hay về tình bạn, Mãi mãi một tình bạn tiếng Anh, Kỷ niệm tình bạn tiếng Anh.
NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ TÌNH BẠN TIẾNG ANH, BỎ TÚI DÙNG NGAY!
Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học. Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức. Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau. Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên. Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động. KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
Mô hình học trực tuyến, cùng học tập – cùng tiến bộ Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu Không đổi – ghép lớp suốt quá trình học Bài viết khác Cấu trúc take over là gì, cách dùng trong câu tiếng Anh như thế nào? Chinh phục kiến thức ngay cùng với Langmaster nhé! Due to là cấu trúc sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, cách dùng due to như thế nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây. Support là gì? Cách dùng cấu trúc support như thế nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé. Expect là từ dùng để diễn tả sự hy vọng, mong đợi về một sự việc sắp diễn ra. Tuy nhiên, expect đi với giới từ gì, expect Ving hay to v? Khám phá ngay. Cách dùng động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + Verb) như thế nào? Có những trường hợp đặc biệt về động từ nguyên thể làm tân ngữ nào? Tìm hiểu ngay dưới đây.
- Nguồn: langmaster.edu.vn
- Lượt Views: 4590
- Ngày đăng bài: 36 phút trước
- Số lượng downloads: 51302
- Số lượt likes: 8133
- Số lượt dislikes: 6
- Tiêu đề Website: NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ TÌNH BẠN TIẾNG ANH, BỎ TÚI …
- Mô tả của Website:
Video English | Những câu nói tiếng anh hay
Status về tình bạn bằng tiếng Anh
- Nguồn: saigonvina.edu.vn
- Lượt Views: 72393
- Ngày đăng bài: 19 giờ trước
- Số lượng downloads: 65062
- Số lượt likes: 7864
- Số lượt dislikes: 5
- Tiêu đề Website: Status về tình bạn bằng tiếng Anh
- Mô tả của Website: Status về tình bạn bằng tiếng Anh · 1. True friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. · 2. Friends are people you can talk to without …
-Stt về tình bạn hay cực nè??
Những câu nói tiếng Anh hay về Tình bạn ý nghĩa nhất
- Nguồn: www.tailieuielts.com
- Lượt Views: 20690
- Ngày đăng bài: 18 giờ trước
- Số lượng downloads: 38966
- Số lượt likes: 1375
- Số lượt dislikes: 9
- Tiêu đề Website: Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Bạn ý Nghĩa Nhất
- Mô tả của Website: (Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.) “Friendship is delicate as a glass, once …
Cap đăng ảnh cùng bạn bè – Những câu nói hay về tình bạn
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh, nhiều người đọc
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được Taimienphi.vn tổng hợp ở dưới đây không những là cách thể hiện được tình cảm đối với người bạn của mình mà còn là nguồn cảm hứng giúp bạn trau dồi từ vựng tiếng Anh hiệu quả đấy.
Gia đình, tình yêu thì bạn thân cũng là người vô cùng quan trọng đối với mỗi chúng ta giúp cuộc sống của chúng ta thêm màu sắc và trọn vẹn hơn. Để tình bạn luôn được bền vững cũng như giúp người bạn thân của mình hiểu được tình cảm của mình thì bên cạnh câu nói về tình bạn bằng tiếng Việt, bạn hãy gửi những câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh hoặc đăng tải lên mạng và tag người bạn thân của mình vào nhé.
Câu nói tiếng Anh về tình bạn
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh
A. Câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh phổ biến nhất
1. True friend is someone who reaches for your hand and touches your heart.
=> Tạm dịch: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui.
2. Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better.
=> Tạm dịch: Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.
3. If you never had Friends, you never lived life.
=> Nếu bạn không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ sống thực sự trên cuộc đời này
=> Bạn bè chính là người góp phần làm cho cuộc sống của ta trở nên trọn vẹn và ý nghĩa hơn. Bạn có thể gửi câu nói về tình bạn này đến người bạn của mình để người đó hiểu được tình cảm của bạn.
4. Friends are people you can talk to without words when you have to.
=> Tạm dịch: Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.
5. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.
=> Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự.
=> Tình bạn thường không phân biệt giữa yêu và ghét và bạn cũng nên hiểu rằng, không có thứ gì hoàn hảo cả.
6. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.
=> Tạm dịch: Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế.
7. No man is whole of himself, his friends are the rest of him.
=> Tạm dịch: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.
=> Đây là một câu nói tiếng Anh về tình bạn hay, tình bạn là thứ đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của mỗi người.
8. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.
=> Tạm dịch: Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn.
9. A good laugh is sunshine in a house.
=> Tạm dịch: Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong nhà
10. It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.
=> Tạm dịch: Điều sung sướng của bạn thân tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình.
11. Happy is the home that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a single day.
=> Tạm dịch: Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày.
Câu nói hay về tình bạn tiếng Anh
B. Những câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh khác
1. Friends are people you can talk to without words when you have to.
=> Tạm dịch: It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.
2. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable
=> Tạm dịch: Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khoảnh khắc ý nghĩa thành không bao giờ có thể quên.
3. I believe that you can keep going, long after you think you can’t.
=> Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không thể.
=> Hãy chia sẻ câu nói hay về tình yêu này để thay lời muốn nói nhé.
4. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.
=> Tạm dịch: Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.
5. A sweet friendship refreshes the soul
=> Tạm dịch: Những tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn.
6. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.
=> Tạm dịch: Hãy luôn nói những lời chân tình với những người bạn yêu thương. Ta nào biết được đâu có thể là lần cuối cùng được gặp mặt nhau.
7. Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.
=> Tạm dịch: Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.
=> Có bạn bè đi cùng giúp chúng ta có dũng khí và tự tin hơn, có thể đi tới mọi con đường dù là tươi sáng hay khó khăn. Chia sẻ câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh này lên mạng và tag người bạn của mình vào nhé để thể hiện được một tình bạn cao cả và thiêng liêng.
8. Friends show their love in times of trouble, not in happiness.
=> Tạm dịch: Tình cảm bạn bè thể hiện trong những lúc gặp khó khăn chứ không phải những khi hạnh phúc.
9. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.
=> Tạm dịch: Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.
=> Một tình bạn đẹp khi chúng ta mãi bên nhau. Bên cạnh món quà gửi vào ngày sinh nhật thì bạn có thể gửi câu nói hay về tình bạn này.
10. A friend is someone who gives you total freedom to be yourself.
=> Tạm dịch: Bạn bè là người mang đến cho bạn sự tự do thể hiện chính mình.
11. The greatest gift of life is friendship, and I have received it.
=> Tạm dịch: Món quà tuyệt vời nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
12. All the wealth of the world could not buy you a friend, nor pay you for the loss of one.
=> Tạm dịch: Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.
=> Của cải mất đi, chúng ta có thể làm ra được nhưng khi tình bạn bị đánh mất thì bạn có giữ được người bạn đó.
13. Remember that the most valuable antiques are dear old friends.
=> Tạm dịch: Hãy nhớ rằng cổ vật có giá trị nhất chính là những người bạn tri kỷ.
=> Đây là câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được nhiều người yêu thích.
14. Friendship is a single soul living in two bodies.
=> Tình bạn là một tâm hồn ở hai thân thể.
15. A true friend is someone who accept your past, supports your present and encourages your future.
=> Tạm dịch: Một người bạn thật sự là người chấp nhận quá khứ của bạn, ủng hộ hiện tại và cổ vũ tương lai của bạn.
16. True Friends are the ones who have nice things to say about you behind your back …
=> Một người bạn thực sự luôn nói với lời tốt đẹp về bạn sau lưng bạn.
=> Người bạn tốt có thể nói xấu bạn trước mặt bạn nhưng lại luôn nói điều tốt đẹp về bạn trước mặt của người khác.
17. Friendship often ends in love, but love in friendship-never.
=> Tạm dịch: Tình bạn thường kết thúc bởi tình yêu nhưng tình yêu trong tình bạn thì luôn trường tồn mãi mãi.
18. Who finds a faithuful friend, finds a treasure.
=> Tạm dịch: Nếu bạn tìm được 1 người bạn trung thành, bạn đã tìm được một kho báu.
19. A friend is someone who knows all about you and still loves you.
=> Tạm dịch: Một người bạn là người biết tất cả về bạn nhưng vẫn yêu bạn.
20. Friendship isn’t a big thing – it’s a million little things.
=> Tạm dịch: Tình bạn không phải là một thứ gì đó thật lớn, nó là hàng triệu thứ ghép lại.
=>Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh
=>Những câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh
Trên đây là những câu nói về tình bạn bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo và sử dụng trong khi gửi tin nhắn chúc mừng, viết thiệp cho người bạn của mình nhé. Điều này giúp cho tình bạn của bạn trở nên đẹp, bền vững hơn. Ngoài ra, với những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng anh, bạn cũng sẽ gửi tới những người bạn của nước ngoài của mình lời chúc ngủ ngon ý nghĩa nhất.
https://thuthuat.taimienphi.vn/nhung-cau-noi-hay-ve-tinh-ban-bang-tieng-anh-36066n.aspx
Những biệt danh hay cho bạn thân cũng giúp bạn thể hiện được tình cảm với người bạn của mình, giúp tình bạn trở nên khăng khít, bền chặt hơn. Biệt danh hay cho bạn thân có rất nhiều, bạn có thể tham khảo trên mạng để lựa chọn được biệt danh hay, ý nghĩa để đặt cho người bạn.
- Nguồn: thuthuat.taimienphi.vn
- Lượt Views: 99050
- Ngày đăng bài: 5 giờ trước
- Số lượng downloads: 13818
- Số lượt likes: 7096
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh – Thủ thuật
- Mô tả của Website: Status » Câu nói hay. Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được Taimienphi.vn tổng hợp ở dưới đây không những là cách thể hiện được tình cảm đối với …
Tổng hợp video tik tok buồn ? những câu nói tiếng anh hay đừng xem khi bạn buồn sẽ khóc đấy?
17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn chọn lọc
“When the world is so complicated, the simple gift of friendship is within all of our hands.”
(Thế giới thì quá phức tạp, còn món quà đơn giản là tình bạn lại nằm trong tay tất cả chúng ta.)
Những người bạn là những người cùng khóc, cùng cười, cùng đồng hành với chúng ta qua những gian nan, thử thách. Một người bạn tri kỷ còn đáng giá hơn châu báu ngọc ngà. Step Up sẽ giới thiệu với bạn 17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn trong bài viết này.
1. Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Tình bạn là một thứ tình cảm, một sợi dây gắn kết tâm hồn mà nhiều khi còn được đề cao hơn cả tình yêu. Chúng ta hãy cùng đọc và suy ngẫm về những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn dưới đây nhé.
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh
(Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak
(Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn lâu dài.)
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates
(Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker
(Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue
(Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero
(Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.”
(Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley
(Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali
(Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)
Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson
(Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)
“Friendship is the purest love.”
(Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas
(Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel
(Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh
(“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman
(Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy
(Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle
“Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm”.
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút. TẢI NGAY
2. Từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Ngoài những câu trích dẫn, câu danh ngôn hay về tình bạn, có rất nhiều từ vựng cùng chủ đề vô cùng đặc biệt và thú vị. Việc tích lũy những từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn sẽ giúp chúng mình tự tin hơn nhiều trong việc giao tiếp đấy.
Loving: thương mến, thương yêu
Close friend: người bạn tốt
Special: đặc biệt
Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
Pen-friend: bạn qua thư
Chum: bạn thân, người chung phòng
Workmate: đồng nghiệp
Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
Funny: hài hước
Gentle: hiền lành, dịu dàng
Considerate: ân cần, chu đáo
Generous: rộng lượng, hào phóng
Sweet: ngọt ngào
Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
Từ vựng dùng trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Confide: chia sẻ, tâm sự
Partner: cộng sự, đối tác
Welcoming: dễ chịu, thú vị
Helpful: hay giúp đỡ
Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
Forgiving: khoan dung, vị tha
Pleasant: vui vẻ, dễ thương
Unique: độc đáo, duy nhất
Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
Make friends: kết bạn
Loyal: trung thành
Likeable: dễ thương, đáng yêu
Buddy: bạn thân, anh bạn
Similar: giống nhau
Mate: bạn
Teammate: đồng đội
Acquaintance: người quen
Courteous : lịch sự, nhã nhặn
Best friend: bạn thân nhất
Trust: lòng tin, sự tin tưởng
Caring: chu đáo
New friend: bạn mới
Dependable: reliable: đáng tin cậy
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút. TẢI NGAY
3. Cụm từ vựng hay gặp trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Cũng như những người bạn thực sự sẽ động viên, khích lệ chúng ta trong mọi hoàn cảnh, chủ đề tình bạn còn có những từ vựng luôn đi với nhau tạo thành các thành ngữ hay ho chờ bạn khám phá. Hãy cùng Step Up điểm qua những cụm từ vựng hay gặp trong câu nói tiếng Anh hay về tình bạn nhé.
Two peas in a pod: tương tự đến mức không thể phân biệt được, giống nhau như hai giọt nước
Ví dụ: Susie is my best friend, and sometimes people say we’re like two peas in a pod.
(Susie là bạn thân nhất của mình, và thỉnh thoảng mọi người bảo chúng mình giống nhau như hai giọt nước
Cross someone’s path: gặp gỡ hoặc chạm trán ai đó.
Ví dụ:
We live in different neighborhoods, study at different schools but we happened to cross each other’s path and became best friends.
(Chúng mình sống ở khác khu với nhau, đi học khác trường nhưng lại tình cờ chạm trán nhau và trở thành bạn tốt nhất.)
Build bridges: cải thiện mối quan hệ giữa những người rất khác biệt hoặc không thích nhau
Ví dụ:
We have never really liked each other and then she suddenly had a change of heart and wanted to build bridges with me.
(Chúng tôi chưa bao giờ thật sự thích nhau nhưng cô ấy bỗng dưng thay đổi thái độ và muốn kết thân với tôi.)
A friend in need is a friend indeed: một người giúp đỡ lúc khó khăn là một người thực sự đáng tin cậy.
Ví dụ:
You don’t need a lot of friends, just a few true ones because a friend in need is a friend indeed.
(Bạn không cần có nhiều bè bạn đâu, chỉ cần một số người bạn tốt thôi, vì người bạn lúc cần kíp là người bạn thật sự.)
Make friends: kết bạn, làm quen, làm thân với ai đó
Ví dụ:
Introverts have difficulty in making friends, but they are the best to be friends with.
(Những người hướng nội thường khó kết bạn, nhưng họ là những người bạn tuyệt vời nhất.)
Friends in high places: có bạn, có người quen là người có quyền thế
Ví dụ:
She just acts however she wants because she has friends in high places.
(Cô ta cứ hành xử theo ý mình bởi vì cô ta có chống lưng.)
At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi với ai đó
Ví dụ:
Marshall is always at odds with his friends, I don’t know how they can endure him.
(Marshall luôn luôn cãi cọ với bạn của anh ấy, không hiểu sao họ có thể chịu đựng anh ấy nữa.)
Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng (thường là chó), ám chỉ người bạn thân thiết của con người
Ví dụ:
Dogs are really a man’s best friend, they never break your heart!
(Những chú chó thật sự là người bạn tốt nhất của con người, chúng không bao giờ làm bạn phật lòng cả.)
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn cùng các từ vựng và cụm từ cùng chủ đề. Để có thể thông thạo tiếng Anh giao tiếp, bạn nên tìm hiểu những phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhất. Step Up chúc bạn luôn tìm được niềm vui trong học tập.
Comments
- Nguồn: stepup.edu.vn
- Lượt Views: 82352
- Ngày đăng bài: 21 phút trước
- Số lượng downloads: 89737
- Số lượt likes: 4723
- Số lượt dislikes: 1
- Tiêu đề Website: 17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn chọn lọc – Step Up English
- Mô tả của Website: Chúng ta hãy cùng đọc và suy ngẫm về những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn dưới đây nhé. “A day without a friend is like a pot without a single drop of honey …
NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ \”TÌNH BẠN\”
Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn hay nhất
- Nguồn: thuthuatphanmem.vn
- Lượt Views: 94582
- Ngày đăng bài: 1 giờ trước
- Số lượng downloads: 61549
- Số lượt likes: 7553
- Số lượt dislikes: 6
- Tiêu đề Website: Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn hay nhất
- Mô tả của Website: Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn hay nhất · A sweet friendship refreshes the soul. · Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the …
Những ca khúc tiếng Anh hay nhất về tình bạn – Best friendships songs
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
- Nguồn: giupban.com.vn
- Lượt Views: 18671
- Ngày đăng bài: 2 giờ trước
- Số lượng downloads: 105155
- Số lượt likes: 9837
- Số lượt dislikes: 9
- Tiêu đề Website: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
- Mô tả của Website: Tổng hợp những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh · 1. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable. · 2. If you never had friends, …
Những câu nói Tiếng Anh hay nhất về tình bạn
- Nguồn: tienganhnguoidilam.vn
- Lượt Views: 25802
- Ngày đăng bài: 42 phút trước
- Số lượng downloads: 103164
- Số lượt likes: 9971
- Số lượt dislikes: 5
- Tiêu đề Website: 100+ câu nói tiếng Anh hay về tình bạn ngắn gọn
- Mô tả của Website: 12 thg 10, 2022 — (Đó là một thế giới điên rồ, nhưng trong đó có một sự tỉnh táo, lòng trung thành của những người bạn cũ.) Only a true friend would be that truly …
Những câu nói về tình bạn hay bằng tiếng anh.
Những câu status tiếng Anh hay về tình bạn
- Nguồn: languagelink.com.vn
- Lượt Views: 60753
- Ngày đăng bài: 22 giờ trước
- Số lượng downloads: 69236
- Số lượt likes: 6102
- Số lượt dislikes: 4
- Tiêu đề Website: Những câu status tiếng Anh hay về tình bạn – Languagelink
- Mô tả của Website: 27 thg 10, 2019 — Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những câu chuyện và kết thúc khi chúng ta không còn sống. – Best friends make the bad times good …
Deep quotes about love | status về tình yêu bằng tiếng anh
Tổng hợp 200+ câu nói tiếng Anh về tình bạn ý nghĩa nhất
1. Những câu nói tiếng Anh về tình bạn hay nhất
Ngoài tình cảm gia đình, tình yêu thì tình bạn cũng rất đáng trân quý trong cuộc sống. Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều câu nói để thể hiện vẻ đẹp trong sáng và vui tưới của tình bạn. Các bạn có thể tham khảo những câu nói tiếng Anh về tình bạn độc đáo và ý nghĩa nhất ở dưới đây.
Những câu nói tiếng Anh về tình bạn hay nhất
It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers. (Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.)
There is nothing on this earth more to be prized than true friendship. (Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.)
Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything. (Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả.)
Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend. (Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi.)
Love is the only force capable of transforming an enemy into friend. (Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.)
Friends show their love in times of trouble, not in happiness. (Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc)
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.
(Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.)
(Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.) Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.- John Lennon. (Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.)
Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.- Richard Bach (Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu.)
If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall. (Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.)
A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely.- Pam Brown (Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.)
Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities. (Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.)
A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.- William Arthur Ward (Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)
We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere. (Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau.)
I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.- Henry David Thoreau (Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.)
A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart. (Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim.)
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson (Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)
“Friendship is the purest love.” (Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas (Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel (Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh (“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman (Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy (Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle (“Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm)
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh (Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak(Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn l âu dài.)
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates (Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker (Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue (Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero (Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.” (Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley (Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali (Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)
Frue friendship is like sound health; the value of it is seldom known until it be lost. – Charles Caled Colton (Tình bạn chân thành giống như sức khỏe; người ta ít khi biết đến giá trị của nó cho đến khi nó bị mất đi)
When friends’ stop being frank and useful to each other, the whole world loses some of its radiance.-Anatole Broyard (Khi bạn bè không còn thẳng thắn và hữu ích với nhau nữa thì cả thế giới như mất đi một phần ánh hào quang của nó)
It is not so much our friends’ help that helps us as the confident knowledge that they will help us. – Epicurus. (Những gì bạn bè giúp ta không giúp ta nhiều bằng niềm tin vững chắc rằng họ sẽ giúp khi ta cần.)
A companion loves some agreeable qualities which a man may possess, but a friend loves the man himself. (Một người đồng hành với ta vì yêu thích những đức tính đáng yêu mà ta có, còn một người bạn thực sự lại yêu quý ta vì chính con người ta)
Remember, the greatest gift is not found in a store nor under a tree, but in the hearts of true friend. – Cindy Lew (Hãy nhớ rằng món quà tuyệt vời nhất không phải được tìm thấy trong một cửa hàng hay dưới một gốc cây mà được tìm thấy trong trái tim của những người bạn thật sự.)
Friendship without self interest is one of the rare and beautiful things in life. – James Francis Byrnes (Tình bạn không có tư lợi là một trong những điều tuyệt đẹp và quý hiếm trong cuộc sống.)
2. Những câu nói tiếng Anh về tình bạn của người nổi tiếng
Tình bạn đôi khi được so sánh cao hơn tình yêu vì tình bạn là một thứ tình cảm trong sáng và những người bạn tốt có thể theo ta đi suốt cuộc đời này. Khi nói đến tình bạn, chúng ta có muôn vàn những câu nói tiếng Anh ý nghĩa.
Vietgle.vn rất ấn tượng với những câu nói tiếng Anh về tình bạn của những người nổi tiếng. Các bạn có thể tham khảo ngay ở dưới đây.
Những câu nói tiếng Anh về tình bạn của người nổi tiếng
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh (Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak (Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn lâu dài.)
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates (Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker (Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue (Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero (Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.” (Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley (Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali (Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson (Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)
“Friendship is the purest love.” (Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas (Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel (Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh (“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman (Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy (Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle (Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm).
3. Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn độc đáo nhất
Những câu nói tiếng Anh về tình bạn ở phía trên có thể sử dụng trong giao tiếp hoặc để bày tỏ tình cảm của mình với bạn bè trong mạng xã hội. Vietgle.vn còn tổng hợp thêm cho các bạn những cụm từ tiếng Anh về tình bạn để các bạn có thể áp dụng trong những bài kiểm tra chủ đề tình bạn.
Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn
1. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc
Ví dụ: No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod. (Họ được coi là bạn thân thì cũng chẳng có gì bất ngờ, bọn họ trông giống y chang nhau vậy.)
2. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ
Ví dụ: I don’t expect to cross John’s path cause I am in a fight with him. (Mong là sẽ không gặp John, tôi đang cãi nhau với anh ấy.)
3. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết
Ví dụ: We are different in many ways, but we are building bridges to become closer. (Chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng chúng tôi đang cố gắng rút ngắn khoảng cách đồng thời trở nên thân thiết hơn.)
4. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt
Ví dụ: Don’t believe in him, where he was when you was in trouble? A friend in need is a friend indeed! (Đừng có tin anh ấy, lúc cậu gặp khó khăn thì anh ấy đã ở đâu? Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!)
5. Make friends: kết bạn
Ví dụ: I hope I will soon make friends stay here because I feels so lonely now. (Hi vọng rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở nơi đây bởi vì tôi đang cô đơn lắm.)
6. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế
Ví dụ: She is very rude to other workers because he has some friends in high places. (Cô ấy cư xử tồi tệ với đồng nghiệp bởi vì có người quen biết.)
7. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi
Ví dụ: The director & the main artist were always at odds while making that film. (Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.)
8. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người
Ví dụ: A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100 years ago. That’s such a surprising fact. (Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!)
Tình bạn là tình cảm rất đáng trân trọng trong cuộc sống ngày. Nếu bạn có bạn thân hãy chọn ngay một câu nói tiếng Anh về tình bạn để gửi tới họ nhé. Chúc các bạn có một ngày vui vẻ và hạnh phúc!
- Nguồn: vietgle.vn
- Lượt Views: 45866
- Ngày đăng bài: 8 giờ trước
- Số lượng downloads: 15622
- Số lượt likes: 2994
- Số lượt dislikes: 3
- Tiêu đề Website: Tổng hợp 200+ câu nói tiếng Anh về tình bạn ý nghĩa nhất
- Mô tả của Website: Vietgle.vn đã tổng hợp những câu nói tiếng Anh về tình bạn hay và ý nghĩa nhất. … (Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm.
GIỚI THIỆU MỘT NGƯỜI BẠN THÂN BẰNG TIẾNG ANH
Vậy là bạn đã xem xong bài viết chủ đề những stt hay về tình bạn bằng tiếng anh rồi đó. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó đến nhiều người khác nhé. Cảm ơn bạn rất nhiều.